Định nghĩa - Khái niệm
冒尖 tiếng Trung là gì?
Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ 冒尖 trong tiếng Trung và cách phát âm 冒尖 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 冒尖 tiếng Trung nghĩa là gì.
[màojiān]Nếu muốn tra hình ảnh của từ 冒尖 hãy xem ở đây
1. có ngọn; vung lên; đầy lên。( 冒尖儿)装满而且稍高出容器。
筐里的菜已经冒尖了。
rau ở trong sọt đã xếp vung lên rồi.
2. nhỉnh hơn; vượt lên một chút; nhích hơn một chút。稍稍超过一定的数量。
弟弟十岁刚冒尖。
cậu em trai mới độ hơn mười tuổi một tý.
3. nổi bật。突出。
4. nổi lên; xuất hiện。露出苗头。
问题一冒尖,就要及时地研究解决。
hễ xuất hiện vấn đề là phải kịp thời giải quyết ngay.
Xem thêm từ vựng tiếng Trung
Cách dùng từ 冒尖 tiếng Trung
Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.Cùng học tiếng Trung
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 冒尖 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.
Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com
Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.