冠 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 冠 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

冠 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 冠 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 冠 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 冠 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 冠 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[guān]
Bộ: 冖 - Mịch
Số nét: 9
Hán Việt: QUAN
1. mũ; mão; nón。帽子。
皇冠
mão vua
衣冠整齐
mũ áo chỉnh tề
怒发冲冠
tức sùi bọt mép; giận dữ.
2. mào; ngọn; đỉnh (vật giống như cái nón)。形状像帽子或在顶上的东西。
鸡冠
mào gà; mồng gà
树冠
ngọn cây
Ghi chú: 另见guàn
Từ ghép:
冠盖 ; 冠桄 ; 冠冕 ; 冠冕堂皇 ; 冠状动脉 ; 冠子
[guàn]
Bộ: 冖(Mịch)
Hán Việt: QUÁN
1. đội mũ。把帽子戴在头上(古代男子二十岁举行冠礼,表示已成年)。
未冠(不到二十岁)。
chưa đội mũ (chưa đến 20 tuổi)
2. mang thêm; kèm thêm; thêm。在前面加上某种名号或文字。
县名前冠上省名
trước tên huyện thêm vào tên tỉnh.
3. quán quân; nhất; đứng thứ nhất。居第一位。
冠军
đứng nhất
4. quán quân。指冠军。
夺冠
đoạt giải nhất
三连冠(连续三次获得冠军)。
đoạt giải quán quân ba lần liên tiếp.
5. họ Quán。姓。
Ghi chú: 另见guān
Từ ghép:
冠军 ; 冠军赛
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 冠 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 冠 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 冠 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [guān]Bộ: 冖 - MịchSố nét: 9Hán Việt: QUAN1. mũ; mão; nón。帽子。皇冠mão vua衣冠整齐mũ áo chỉnh tề怒发冲冠tức sùi bọt mép; giận dữ.2. mào; ngọn; đỉnh (vật giống như cái nón)。形状像帽子或在顶上的东西。鸡冠mào gà; mồng gà树冠ngọn câyGhi chú: 另见guànTừ ghép:冠盖 ; 冠桄 ; 冠冕 ; 冠冕堂皇 ; 冠状动脉 ; 冠子[guàn]Bộ: 冖(Mịch)Hán Việt: QUÁN1. đội mũ。把帽子戴在头上(古代男子二十岁举行冠礼,表示已成年)。未冠(不到二十岁)。chưa đội mũ (chưa đến 20 tuổi)2. mang thêm; kèm thêm; thêm。在前面加上某种名号或文字。县名前冠上省名trước tên huyện thêm vào tên tỉnh.3. quán quân; nhất; đứng thứ nhất。居第一位。冠军đứng nhất4. quán quân。指冠军。夺冠đoạt giải nhất三连冠(连续三次获得冠军)。đoạt giải quán quân ba lần liên tiếp.5. họ Quán。姓。Ghi chú: 另见guānTừ ghép:冠军 ; 冠军赛