决定 tiếng Trung là gì?

决定 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 决定 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

决定 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 决定 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 决定 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 决定 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 決定 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[juédìng]
1. quyết định; định đoạt。对如何行动做出主张。
领导上决定派他去学习。
lãnh đạo quyết định cử anh ấy đi học.
这件事情究竟应该怎么办,最好是由大家来决定。
cuối cùng thì chuyện này nên làm thế nào, tốt nhất là để cho mọi người quyết định.
2. việc quyết định。决定的事项。
这个问题尚未做出决定。
vấn đề này vẫn chưa quyết định.
组长们回去要向本组传达这项决定。
các tổ trưởng về phải truyền đạt quyết định này cho tổ của mình.
3. quyết định; tác dụng chủ đạo。某事物成为另一事物的先决条件;起主导作用。
存在决定意识。
tồn tại quyết định ý thức.
生产力的发展决定生产方式的变革。
sự phát triển của sức sản xuất quyết định sự thay đổi phương thức sản xuất.
4. quyết định (theo quy luật khách quan)。客观规律促使事物一定向某方面发展变化。
决定性。
tính quyết định.
决定因素。
nhân tố quyết định.
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 决定 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 决定 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 决定 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [juédìng]1. quyết định; định đoạt。对如何行动做出主张。领导上决定派他去学习。lãnh đạo quyết định cử anh ấy đi học.这件事情究竟应该怎么办,最好是由大家来决定。cuối cùng thì chuyện này nên làm thế nào, tốt nhất là để cho mọi người quyết định.2. việc quyết định。决定的事项。这个问题尚未做出决定。vấn đề này vẫn chưa quyết định.组长们回去要向本组传达这项决定。các tổ trưởng về phải truyền đạt quyết định này cho tổ của mình.3. quyết định; tác dụng chủ đạo。某事物成为另一事物的先决条件;起主导作用。存在决定意识。tồn tại quyết định ý thức.生产力的发展决定生产方式的变革。sự phát triển của sức sản xuất quyết định sự thay đổi phương thức sản xuất.4. quyết định (theo quy luật khách quan)。客观规律促使事物一定向某方面发展变化。决定性。tính quyết định.决定因素。nhân tố quyết định.