初 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 初 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

初 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 初 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 初 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 初 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 初 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[chū]
Bộ: 刀 (刂,刁) - Đao
Số nét: 7
Hán Việt: SƠ
1. đầu。开始的;开始的部分。
初 夏。
đầu mùa hè
年初
。 đầu năm.
2. thứ nhất; sơ; một。第一个。
初 伏。
ngày sơ phục (ngày đầu tiên trong ba ngày nóng nhất trong năm)
初 旬。
sơ tuần; mười ngày đầu tháng.
初 一(农历每月的第一天,等于"第一个一",区别于"十一,二十一")。
mồng một (âm lịch).
初 十(农历每月的第十天,等于"第一个十, 区别于"二十、三十"")。
mồng mười (âm lịch).
3. lần đầu; đầu; ban đầu; thứ nhất。第一次;刚开始。
初 试。
thi vòng đầu.
初 次见面。
lần đầu gặp mặt.
4. thấp nhất; sơ đẳng; sơ cấp。最低的(等级)。
初 级。
sơ cấp.
初 等。
sơ đẳng.
5. lúc đầu; ban đầu; nguyên thuỷ; khai sơ。原来的;原来的情况。
初 志。
ý chí lúc đầu.
初 愿。
ước nguyện ban đầu.
和好如初 。
hoà thuận như lúc đầu.
6. họ Sơ。姓。
Từ ghép:
初版 ; 初步 ; 初测 ; 初潮 ; 初出茅庐 ; 初创 ; 初春 ; 初次 ; 初等 ; 初等教育 ; 初冬 ; 初度 ; 初犯 ; 初犯,初犯者 ; 初伏 ; 初稿 ; 初会 ; 初婚 ; 初级 ; 初级社 ; 初级线圈 ; 初级小学 ; 初级中学 ; 初见 ; 初交 ; 初来乍到 ; 初恋 ; 初露 ; 初露锋芒 ; 初露头角 ; 初年 ; 初期 ; 初秋 ; 初赛 ; 初丧 ; 初审 ; 初生态 ; 初生之犊 ; 初始 ; 初试 ; 初速 ; 初头 ; 初夏 ; 初小 ; 初选 ; 初雪 ; 初旬 ; 初夜 ; 初愿 ; 初战 ;
初诊 ; 初中 ; 初中生 ; 初衷
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 初 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 初 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 初 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [chū]Bộ: 刀 (刂,刁) - ĐaoSố nét: 7Hán Việt: SƠ1. đầu。开始的;开始的部分。初 夏。đầu mùa hè年初。 đầu năm.2. thứ nhất; sơ; một。第一个。初 伏。ngày sơ phục (ngày đầu tiên trong ba ngày nóng nhất trong năm)初 旬。sơ tuần; mười ngày đầu tháng.初 一(农历每月的第一天,等于 第一个一 ,区别于 十一,二十一 )。mồng một (âm lịch).初 十(农历每月的第十天,等于 第一个十, 区别于 二十、三十 )。mồng mười (âm lịch).3. lần đầu; đầu; ban đầu; thứ nhất。第一次;刚开始。初 试。thi vòng đầu.初 次见面。lần đầu gặp mặt.4. thấp nhất; sơ đẳng; sơ cấp。最低的(等级)。初 级。sơ cấp.初 等。sơ đẳng.5. lúc đầu; ban đầu; nguyên thuỷ; khai sơ。原来的;原来的情况。初 志。ý chí lúc đầu.初 愿。ước nguyện ban đầu.和好如初 。hoà thuận như lúc đầu.6. họ Sơ。姓。Từ ghép:初版 ; 初步 ; 初测 ; 初潮 ; 初出茅庐 ; 初创 ; 初春 ; 初次 ; 初等 ; 初等教育 ; 初冬 ; 初度 ; 初犯 ; 初犯,初犯者 ; 初伏 ; 初稿 ; 初会 ; 初婚 ; 初级 ; 初级社 ; 初级线圈 ; 初级小学 ; 初级中学 ; 初见 ; 初交 ; 初来乍到 ; 初恋 ; 初露 ; 初露锋芒 ; 初露头角 ; 初年 ; 初期 ; 初秋 ; 初赛 ; 初丧 ; 初审 ; 初生态 ; 初生之犊 ; 初始 ; 初试 ; 初速 ; 初头 ; 初夏 ; 初小 ; 初选 ; 初雪 ; 初旬 ; 初夜 ; 初愿 ; 初战 ; 初诊 ; 初中 ; 初中生 ; 初衷