别 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 别 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

别 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 别 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 别 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 别 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 彆 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[bié]
Bộ: 刀 (刂,刁) - Đao
Số nét: 7
Hán Việt: BIỆT

1. phân li; chia lìa; ly biệt; xa cách; chia ly; biệt ly。分离。
告别。
cáo biệt; từ giã
临别纪念。
kỷ niệm lúc chia ly
久别重逢。
cửu biệt trùng phùng; xa lâu ngày gặp lại

2. khác; ngoài ra; lạ。另外。
别人。
người khác
别有用心。
có mưu đồ riêng; có dụng ý riêng
别有风味。
mùi vị lạ; phong cách khác thường; thức ăn lạ miệng
动;方
3. quay; chuyển biến; xoay chuyển; chuyển động。转动;转变。
她把头别了过去。
cô ấy đã quay đầu đi
这个人的脾气一时别不过来。
tính tình người này không thể một lúc mà biến đổi được
4. họ Biệt。姓。

5. phân tách; phân biệt; chia ra。区分;区别。
辨别。
phân biệt
分门别类。
chia thành từng loại

6. khác biệt; sai khác。差别。
天渊之别。
khác nhau một trời một vực
分别清楚。
phân biệt rõ ràng

7. thứ; loại; hạng; phái。类别。
性 别。
giới tính
职别。
chức vụ, loại chức vụ
派别。
trường phái; môn phái
8. đặc biệt。特别。
特别快车。
chuyến tàu tốc hành đặc biệt
特别好。
tuyệt; hay lắm; giỏi lắm; tốt lắm

9. cài; kẹp; đính; ghim; cặp。用别针等把另一样东西附着或固定在纸、布等物体上。
把两张发票别在一起。
kẹp hai hoá đơn lại với nhau
胸前别着一朵红花。
trước ngực cài một đoá hồng
10. cắm; giắt; cài; chốt。插住;用东西卡住。
皮带上别着一支枪。
trên thắt lưng có giắt một khẩu súng
把门别上。
chốt cửa lại

11. đừng; không được; chớ (biểu thị cấm đoán hoặc can ngăn)。表示禁止或劝阻,跟"不要"的意思相同。
你别走了,在这儿住两天吧。
anh đừng đi, hãy ở lại đây vài hôm nữa.
别开玩笑。
chớ nói đùa
12. chẳng lẽ; lẽ nào; không lẽ (biểu thị sự suy đoán; phỏng chừng, thường dùng chung với "是") 。表示揣测,通常跟"是"字合用(所揣测的事情,往往是自己所不愿意的)。
约定的时间都过了,别是他不来了吧?
đã quá giờ hẹn rồi, không lẽ anh ấy không đến à?
Ghi chú: 另见biè
Từ ghép:
别本 ; 别才 ; 别裁 ; 别称 ; 别出心裁 ; 别处 ; 别的 ; 别邸 ; 别动队 ; 别个 ; 别管 ; 别馆 ; 别号 ; 别集 ; 别家 ; 别价 ; 别具肺肠 ; 别具匠心 ; 别具一格 ; 别开生面 ; 别开蹊径 ; 别来无恙 ; 别离 ; 别忙 ; 别名 ; 别趣 ; 别饶风致 ; 别人 ; 别人 ; 别生枝节 ; 别史 ; 别是 ; 别树一帜 ; 别墅 ; 别提 ; 别体 ; 别样 ; 别无长物 ; 别无出路 ; 别无它法 ; 别绪 ; 别样 ; 别业 ; 别有风味 ; 别有天地 ; 别有天地,别有洞天 ; 别有用心 ; 别择 ; 别针 ; 别致 ;
别传 ; 别子 ; 别子 ; 别字 ; 别嘴
Từ phồn thể: (彆)
[biè]
Bộ: 刂(Đao)
Hán Việt: BIẾT
Ghi chú: (方>
cưỡng lại; cưỡng; thay đổi; xoay chuyển (thường dùng "cưỡng không lại")。 改变别人坚持的意见(多用于"别不过")。
我想不依他,可是又别不过他。
tôi không muốn làm theo anh ấy, thế nhưng lại cưỡng không nổi anh ấy
Từ ghép:
别扭

Nếu muốn tra hình ảnh của từ 别 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 别 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 别 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [bié]Bộ: 刀 (刂,刁) - ĐaoSố nét: 7Hán Việt: BIỆT动1. phân li; chia lìa; ly biệt; xa cách; chia ly; biệt ly。分离。告别。cáo biệt; từ giã临别纪念。kỷ niệm lúc chia ly久别重逢。cửu biệt trùng phùng; xa lâu ngày gặp lại形2. khác; ngoài ra; lạ。另外。别人。người khác别有用心。có mưu đồ riêng; có dụng ý riêng别有风味。mùi vị lạ; phong cách khác thường; thức ăn lạ miệng动;方3. quay; chuyển biến; xoay chuyển; chuyển động。转动;转变。她把头别了过去。cô ấy đã quay đầu đi这个人的脾气一时别不过来。tính tình người này không thể một lúc mà biến đổi được4. họ Biệt。姓。动5. phân tách; phân biệt; chia ra。区分;区别。辨别。phân biệt分门别类。chia thành từng loại名6. khác biệt; sai khác。差别。天渊之别。khác nhau một trời một vực分别清楚。phân biệt rõ ràng名7. thứ; loại; hạng; phái。类别。性 别。giới tính职别。chức vụ, loại chức vụ派别。trường phái; môn phái8. đặc biệt。特别。特别快车。chuyến tàu tốc hành đặc biệt特别好。tuyệt; hay lắm; giỏi lắm; tốt lắm动9. cài; kẹp; đính; ghim; cặp。用别针等把另一样东西附着或固定在纸、布等物体上。把两张发票别在一起。kẹp hai hoá đơn lại với nhau胸前别着一朵红花。trước ngực cài một đoá hồng10. cắm; giắt; cài; chốt。插住;用东西卡住。皮带上别着一支枪。trên thắt lưng có giắt một khẩu súng把门别上。chốt cửa lại副11. đừng; không được; chớ (biểu thị cấm đoán hoặc can ngăn)。表示禁止或劝阻,跟 不要 的意思相同。你别走了,在这儿住两天吧。anh đừng đi, hãy ở lại đây vài hôm nữa.别开玩笑。chớ nói đùa12. chẳng lẽ; lẽ nào; không lẽ (biểu thị sự suy đoán; phỏng chừng, thường dùng chung với 是 ) 。表示揣测,通常跟 是 字合用(所揣测的事情,往往是自己所不愿意的)。约定的时间都过了,别是他不来了吧?đã quá giờ hẹn rồi, không lẽ anh ấy không đến à?Ghi chú: 另见bièTừ ghép:别本 ; 别才 ; 别裁 ; 别称 ; 别出心裁 ; 别处 ; 别的 ; 别邸 ; 别动队 ; 别个 ; 别管 ; 别馆 ; 别号 ; 别集 ; 别家 ; 别价 ; 别具肺肠 ; 别具匠心 ; 别具一格 ; 别开生面 ; 别开蹊径 ; 别来无恙 ; 别离 ; 别忙 ; 别名 ; 别趣 ; 别饶风致 ; 别人 ; 别人 ; 别生枝节 ; 别史 ; 别是 ; 别树一帜 ; 别墅 ; 别提 ; 别体 ; 别样 ; 别无长物 ; 别无出路 ; 别无它法 ; 别绪 ; 别样 ; 别业 ; 别有风味 ; 别有天地 ; 别有天地,别有洞天 ; 别有用心 ; 别择 ; 别针 ; 别致 ; 别传 ; 别子 ; 别子 ; 别字 ; 别嘴Từ phồn thể: (彆)[biè]Bộ: 刂(Đao)Hán Việt: BIẾTGhi chú: (方>cưỡng lại; cưỡng; thay đổi; xoay chuyển (thường dùng cưỡng không lại )。 改变别人坚持的意见(多用于 别不过 )。我想不依他,可是又别不过他。tôi không muốn làm theo anh ấy, thế nhưng lại cưỡng không nổi anh ấyTừ ghép:别扭