制 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 制 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

制 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 制 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 制 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 制 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 制 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (製)
[zhì]
Bộ: 刀 (刂,刁) - Đao
Số nét: 8
Hán Việt: CHẾ
1. chế tạo; sản xuất; chế ra; làm ra。制造。
制版
chế bản
制革
thuộc da
制图
vẽ bản đồ; vẽ kỹ thuật; vẽ thiết kế
炼制
chế luyện
缝制
may
2. quy định; thảo ra。拟订;规定。
制定
chế định
因地制宜
tuỳ điều kiện cụ thể mà thay đổi cho phù hợp.
3. hạn định; quản thúc; hạn chế。用强力约束;限定;管束。
压制
áp chế
限制
hạn chế
管制
quản chế; quản thúc
节制
tiết chế; hạn chế
制伏
chế ngự
4. chế độ。制度。
全民所有制。
chế độ sở hữu toàn dân.
民主集中制。
chế độ tập trung dân chủ.
Từ ghép:
制版 ; 制备 ; 制裁 ; 制导 ; 制订 ; 制定 ; 制动器 ; 制度 ; 制伏 ; 制服 ; 制服呢 ; 制高点 ; 制海权 ; 制剂 ; 制件 ; 制空权 ; 制冷 ; 制品 ; 制钱 ; 制胜 ; 制式教练 ; 制图 ; 制约 ; 制造 ; 制止 ; 制作
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 制 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 制 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 制 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (製)[zhì]Bộ: 刀 (刂,刁) - ĐaoSố nét: 8Hán Việt: CHẾ1. chế tạo; sản xuất; chế ra; làm ra。制造。制版chế bản制革thuộc da制图vẽ bản đồ; vẽ kỹ thuật; vẽ thiết kế炼制chế luyện缝制may2. quy định; thảo ra。拟订;规定。制定chế định因地制宜tuỳ điều kiện cụ thể mà thay đổi cho phù hợp.3. hạn định; quản thúc; hạn chế。用强力约束;限定;管束。压制áp chế限制hạn chế管制quản chế; quản thúc节制tiết chế; hạn chế制伏chế ngự4. chế độ。制度。全民所有制。chế độ sở hữu toàn dân.民主集中制。chế độ tập trung dân chủ.Từ ghép:制版 ; 制备 ; 制裁 ; 制导 ; 制订 ; 制定 ; 制动器 ; 制度 ; 制伏 ; 制服 ; 制服呢 ; 制高点 ; 制海权 ; 制剂 ; 制件 ; 制空权 ; 制冷 ; 制品 ; 制钱 ; 制胜 ; 制式教练 ; 制图 ; 制约 ; 制造 ; 制止 ; 制作