刻 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 刻 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

刻 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 刻 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 刻 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 刻 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 刻 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[kè]
Bộ: 刀 (刂,刁) - Đao
Số nét: 8
Hán Việt: KHẮC
1. khắc; chạm trổ。用刀子在竹、 木、 石、 玉、 金属等物品上雕成花纹、文字。
雕刻。
điêu khắc.
篆刻。
khắc chữ.
刻石。
khắc đá.
刻字。
khắc chữ.
刻图章。
khắc dấu.
2. đồng hồ cát; đồng hồ nước (dụng cụ đo thời gian thời xưa)。古代计时的器 具, 用铜制成, 分播水壶,受水壶两部。播水壶分二至四层, 均有小孔, 可以滴水,最后流入受水壶, 受水壶里有立箭, 箭上划分一百刻, 箭随蓄水逐渐上升, 露出刻 数,用以表示时间。 也有不用水而用沙的。 也叫漏刻。简称漏。
3. khắc; mười lăm phút (mười lăm phút bằng một khắc)。用 钟表计时,以十 五分钟为 一刻。
下午,五点一刻开车。
buổi chiều, năm giờ mười lăm phút xe chạy.
4. thời gian。时间。
立刻。
lập tức.
5. sâu sắc。形容程度极深。
深刻。
sâu sắc.
刻苦。
khắc khổ.
6. nghiệt ngã; cay nghiệt; chua ngoa; hà khắc。刻薄。
尖刻。
ăn nói chua ngoa.
苛刻。
hà khắc.
7. hạn định (chặt chẽ, nghiêm ngặt)。克。
Từ ghép:
刻板 ; 刻本 ; 刻薄 ; 刻不容缓 ; 刻毒 ; 刻度 ; 刻工 ; 刻骨 ; 刻骨铭心 ; 刻画 ; 刻苦 ; 刻期 ; 刻日 ; 刻书 ; 刻丝 ; 刻下 ; 刻写 ; 刻意 ; 刻舟求剑
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 刻 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 刻 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 刻 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [kè]Bộ: 刀 (刂,刁) - ĐaoSố nét: 8Hán Việt: KHẮC1. khắc; chạm trổ。用刀子在竹、 木、 石、 玉、 金属等物品上雕成花纹、文字。雕刻。điêu khắc.篆刻。khắc chữ.刻石。khắc đá.刻字。khắc chữ.刻图章。khắc dấu.2. đồng hồ cát; đồng hồ nước (dụng cụ đo thời gian thời xưa)。古代计时的器 具, 用铜制成, 分播水壶,受水壶两部。播水壶分二至四层, 均有小孔, 可以滴水,最后流入受水壶, 受水壶里有立箭, 箭上划分一百刻, 箭随蓄水逐渐上升, 露出刻 数,用以表示时间。 也有不用水而用沙的。 也叫漏刻。简称漏。3. khắc; mười lăm phút (mười lăm phút bằng một khắc)。用 钟表计时,以十 五分钟为 一刻。下午,五点一刻开车。buổi chiều, năm giờ mười lăm phút xe chạy.4. thời gian。时间。立刻。lập tức.5. sâu sắc。形容程度极深。深刻。sâu sắc.刻苦。khắc khổ.6. nghiệt ngã; cay nghiệt; chua ngoa; hà khắc。刻薄。尖刻。ăn nói chua ngoa.苛刻。hà khắc.7. hạn định (chặt chẽ, nghiêm ngặt)。克。Từ ghép:刻板 ; 刻本 ; 刻薄 ; 刻不容缓 ; 刻毒 ; 刻度 ; 刻工 ; 刻骨 ; 刻骨铭心 ; 刻画 ; 刻苦 ; 刻期 ; 刻日 ; 刻书 ; 刻丝 ; 刻下 ; 刻写 ; 刻意 ; 刻舟求剑