功 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 功 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

功 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 功 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 功 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 功 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 功 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[gōng]
Bộ: 力 - Lực
Số nét: 5
Hán Việt: CÔNG
1. công; công lao。功劳(跟"过"相对)。
立功
lập công
立大功。
lập công lớn.
记一大功
ghi công lớn; lập công lớn
2. sự nghiệp; việc lớn。成效和表现成效的事情(多指较大的)。
教育之功
sự nghiệp giáo dục
功亏一篑
đắp một núi đất, chỉ thiếu một sọt đất mà không thể hoàn thành (núi đắp đã cao, nhưng chỉ còn thiếu một sọt đất cuối cùng ở trên đỉnh, thì cũng coi như núi đắp chưa xong. Sự nghiệp lớn lao mà chưa hoàn tất viên mãn thì coi như chưa hoàn thành.)
大功告成
việc lớn đã thành
好大喜功
muốn sự nghiệp lớn
3. kỹ thuật。(功儿)技术和技术修养。
唱功
hát kỹ thuật
功架
mô thức biểu diễn của các diễn viên hí khúc.
基本功
kỹ thuật cơ bản
4. công (lý)。一个力使物体沿力的方向通过一段距离,这个力就对物体做了功。
Từ ghép:
功败垂成 ; 功臣 ; 功成不居 ; 功成名就 ; 功德 ; 功底 ; 功夫 ; 功夫茶 ; 功夫片儿 ; 功夫片 ; 功绩 ; 功架 ; 功课 ; 功亏一篑 ; 功劳 ; 功力 ; 功利 ; 功利主义 ; 功令 ; 功率 ; 功名 ; 功能 ; 功效 ; 功勋 ; 功业 ; 功用
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 功 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 功 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 功 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [gōng]Bộ: 力 - LựcSố nét: 5Hán Việt: CÔNG1. công; công lao。功劳(跟 过 相对)。立功lập công立大功。lập công lớn.记一大功ghi công lớn; lập công lớn2. sự nghiệp; việc lớn。成效和表现成效的事情(多指较大的)。教育之功sự nghiệp giáo dục功亏一篑đắp một núi đất, chỉ thiếu một sọt đất mà không thể hoàn thành (núi đắp đã cao, nhưng chỉ còn thiếu một sọt đất cuối cùng ở trên đỉnh, thì cũng coi như núi đắp chưa xong. Sự nghiệp lớn lao mà chưa hoàn tất viên mãn thì coi như chưa hoàn thành.)大功告成việc lớn đã thành好大喜功muốn sự nghiệp lớn3. kỹ thuật。(功儿)技术和技术修养。唱功hát kỹ thuật功架mô thức biểu diễn của các diễn viên hí khúc.基本功kỹ thuật cơ bản4. công (lý)。一个力使物体沿力的方向通过一段距离,这个力就对物体做了功。Từ ghép:功败垂成 ; 功臣 ; 功成不居 ; 功成名就 ; 功德 ; 功底 ; 功夫 ; 功夫茶 ; 功夫片儿 ; 功夫片 ; 功绩 ; 功架 ; 功课 ; 功亏一篑 ; 功劳 ; 功力 ; 功利 ; 功利主义 ; 功令 ; 功率 ; 功名 ; 功能 ; 功效 ; 功勋 ; 功业 ; 功用