加 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 加 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

加 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 加 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 加 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 加 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 加 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[jiā]
Bộ: 力 - Lực
Số nét: 5
Hán Việt: GIA
1. phép cộng; cộng。两个或两个以上的东西或数目合在一起。
二加三等于五。
hai cộng ba bằng năm.
功上加功。
càng có thành tích hơn.
2. tăng; gia; thêm; gia tăng; tăng lên; tăng thêm。使数量比原来大或程度比原来高;增加。
加大。
tăng nhiều; mở rộng.
加强。
tăng mạnh.
加快。
tăng nhanh.
加速。
gia tốc.
加多。
tăng nhiều.
加急。
gấp rút; khẩn trương.
加了一个人。
thêm một người nữa.
3. thêm; đặt。把本来没有的添上去。
加符号。
đánh dấu.
4. hơn; thêm; hơn nữa; thêm nữa。加以。
不加考虑。
không chịu suy nghĩ thêm; thiếu suy nghĩ.
严加管束。
quản thúc chặt chẽ.
Ghi chú:
Chú ý : Điểm khác nhau giữa "加"và "加以"là "加" thường dùng sau trạng ngữ đơn âm.注意:"加"跟"加以"用法不同之点是"加"多用在单音状语之后。
5. họ Gia。(Jiā)姓。
Từ ghép:
加班 ; 加倍 ; 加德满都 ; 加点 ; 加法 ; 加封 ; 加封 ; 加工 ; 加号 ; 加级鱼 ; 加紧 ; 加劲 ; 加剧 ; 加拉加斯 ; 加利福尼亚 ; 加料 ; 加仑 ; 加码 ; 加冕 ; 加拿大 ; 加纳 ; 加农炮 ; 加蓬 ; 加强 ; 加热 ; 加入 ; 加塞儿 ; 加深 ; 加数 ; 加速 ; 加速度 ; 加速器 ; 加速运动 ; 加特力教 ; 加委 ; 加压釜 ; 加以 ; 加意 ; 加油 ; 加重
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 加 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 加 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 加 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [jiā]Bộ: 力 - LựcSố nét: 5Hán Việt: GIA1. phép cộng; cộng。两个或两个以上的东西或数目合在一起。二加三等于五。hai cộng ba bằng năm.功上加功。càng có thành tích hơn.2. tăng; gia; thêm; gia tăng; tăng lên; tăng thêm。使数量比原来大或程度比原来高;增加。加大。tăng nhiều; mở rộng.加强。tăng mạnh.加快。tăng nhanh.加速。gia tốc.加多。tăng nhiều.加急。gấp rút; khẩn trương.加了一个人。thêm một người nữa.3. thêm; đặt。把本来没有的添上去。加符号。đánh dấu.4. hơn; thêm; hơn nữa; thêm nữa。加以。不加考虑。không chịu suy nghĩ thêm; thiếu suy nghĩ.严加管束。quản thúc chặt chẽ.Ghi chú:Chú ý : Điểm khác nhau giữa 加 và 加以 là 加 thường dùng sau trạng ngữ đơn âm.注意: 加 跟 加以 用法不同之点是 加 多用在单音状语之后。5. họ Gia。(Jiā)姓。Từ ghép:加班 ; 加倍 ; 加德满都 ; 加点 ; 加法 ; 加封 ; 加封 ; 加工 ; 加号 ; 加级鱼 ; 加紧 ; 加劲 ; 加剧 ; 加拉加斯 ; 加利福尼亚 ; 加料 ; 加仑 ; 加码 ; 加冕 ; 加拿大 ; 加纳 ; 加农炮 ; 加蓬 ; 加强 ; 加热 ; 加入 ; 加塞儿 ; 加深 ; 加数 ; 加速 ; 加速度 ; 加速器 ; 加速运动 ; 加特力教 ; 加委 ; 加压釜 ; 加以 ; 加意 ; 加油 ; 加重