包 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 包 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

包 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 包 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 包 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 包 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 包 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[bāo]
Bộ: 勹 - Bao
Số nét: 5
Hán Việt: BAO
1. bao; gói; đùm; bọc; quấn。用纸、布等裹起来。
包 书
bao sách
包 饺子
gói bánh vằn thắn
头上包 着一条白毛巾。
trên đầu quấn khăn lông trắng
2. cái bao; cái gói; cái bọc。(包 子)包好了的东西。
药包
gói thuốc bắc
邮包
gói bưu phẩm
打了个包
làm thành một bọc
3. cặp; túi (đựng đồ)。装东西的口袋。
书包
cặp đi học

4. bao; gói; túi; bọc。用于成包的东西。
两包 大米
hai bao gạo to
一大包 衣服
một bọc quần áo to
5. u; bướu。物体或身体上鼓起来的疙瘩。
腿上起了个包
chân nổi một cục u
树干上有个大包
thân cây có một cái bướu to
6. lều (mái tròn)。毡制的圆顶帐篷。
蒙古包
lều Mông cổ
7. ôm; bao vây; vây quanh; bao bọc。围绕;包围。
火苗包 住了锅台
ngọn lửa ôm lấy kiềng bếp
骑兵分两路包 过去
kỵ binh chia làm hai mũi bao vây
8. bao quát; bao gồm; chứa trong đầu。容纳在里头;总括在一起。
无所不包
bao quát hết mọi thứ; tiên liệu hết mọi thứ
9. khoán; bao cấp; nhận khoán; thầu。把任务承担下来,负责完成。
包 教
dạy khoán
包 医
khoán chữa bệnh
10. đảm bảo; cam đoan。担保。
包 你没错
đảm bảo không sai
包 你满意
cam đoan anh sẽ hài lòng
11. thuê; đặt riêng; thuê bao。约定专用。
包 了一只船
thuê riêng một chiếc thuyền
包 车
thuê bao cả xe (bao xe)
12. họ Bao。 姓。
Từ ghép:
包办 ; 包办代替 ; 包办婚姻 ; 包背装 ; 包庇 ; 包藏 ; 包藏祸心 ; 包产 ; 包场 ; 包抄 ; 包车 ; 包乘 ; 包乘制 ; 包打天下 ; 包打听 ; 包饭 ; 包房 ; 包封 ; 包袱 ; 包袱底儿 ; 包干 ; 包工 ; 包谷 ; 包管 ; 包裹 ; 包涵 ; 包含 ; 包换 ; 包伙 ; 包机 ; 包间 ; 包剿 ; 包饺子 ; 包巾 ; 包金 ; 包举 ; 包括 ; 包揽 ; 包揽词讼 ; 包罗 ; 包罗万象 ; 包米 ; 包囊 ; 包赔 ; 包皮 ; 包票 ; 包容 ; 包身工 ; 包粟 ; 包探 ;
包头 ; 包围 ; 包厢 ; 包销 ; 包心菜 ; 包衣 ; 包衣种子 ; 包银 ; 包圆儿 ; 包月 ; 包孕 ; 包扎 ; 包装 ; 包子 ; 包租

Nếu muốn tra hình ảnh của từ 包 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 包 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 包 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [bāo]Bộ: 勹 - BaoSố nét: 5Hán Việt: BAO1. bao; gói; đùm; bọc; quấn。用纸、布等裹起来。包 书bao sách包 饺子gói bánh vằn thắn头上包 着一条白毛巾。trên đầu quấn khăn lông trắng2. cái bao; cái gói; cái bọc。(包 子)包好了的东西。药包gói thuốc bắc邮包gói bưu phẩm打了个包làm thành một bọc3. cặp; túi (đựng đồ)。装东西的口袋。书包cặp đi học量4. bao; gói; túi; bọc。用于成包的东西。两包 大米hai bao gạo to一大包 衣服một bọc quần áo to5. u; bướu。物体或身体上鼓起来的疙瘩。腿上起了个包chân nổi một cục u树干上有个大包thân cây có một cái bướu to6. lều (mái tròn)。毡制的圆顶帐篷。蒙古包lều Mông cổ7. ôm; bao vây; vây quanh; bao bọc。围绕;包围。火苗包 住了锅台ngọn lửa ôm lấy kiềng bếp骑兵分两路包 过去kỵ binh chia làm hai mũi bao vây8. bao quát; bao gồm; chứa trong đầu。容纳在里头;总括在一起。无所不包bao quát hết mọi thứ; tiên liệu hết mọi thứ9. khoán; bao cấp; nhận khoán; thầu。把任务承担下来,负责完成。包 教dạy khoán包 医khoán chữa bệnh10. đảm bảo; cam đoan。担保。包 你没错đảm bảo không sai包 你满意cam đoan anh sẽ hài lòng11. thuê; đặt riêng; thuê bao。约定专用。包 了一只船thuê riêng một chiếc thuyền包 车thuê bao cả xe (bao xe)12. họ Bao。 姓。Từ ghép:包办 ; 包办代替 ; 包办婚姻 ; 包背装 ; 包庇 ; 包藏 ; 包藏祸心 ; 包产 ; 包场 ; 包抄 ; 包车 ; 包乘 ; 包乘制 ; 包打天下 ; 包打听 ; 包饭 ; 包房 ; 包封 ; 包袱 ; 包袱底儿 ; 包干 ; 包工 ; 包谷 ; 包管 ; 包裹 ; 包涵 ; 包含 ; 包换 ; 包伙 ; 包机 ; 包间 ; 包剿 ; 包饺子 ; 包巾 ; 包金 ; 包举 ; 包括 ; 包揽 ; 包揽词讼 ; 包罗 ; 包罗万象 ; 包米 ; 包囊 ; 包赔 ; 包皮 ; 包票 ; 包容 ; 包身工 ; 包粟 ; 包探 ; 包头 ; 包围 ; 包厢 ; 包销 ; 包心菜 ; 包衣 ; 包衣种子 ; 包银 ; 包圆儿 ; 包月 ; 包孕 ; 包扎 ; 包装 ; 包子 ; 包租