区分 tiếng Trung là gì?

区分 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 区分 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

区分 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 区分 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 区分 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 区分 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 區分 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[qūfēn]
phân chia; phân biệt。把两个以上的 对象加以比较, 认识它们不同的地方; 分别。
敌我矛盾和人民内部矛盾是两种不同性质的矛盾,应该严格区分开来。
mâu thuẫn giữa địch với ta và mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân là hai loại mâu thuẫn có tính chất không giống nhau, cần phải phân biệt rõ ràng.
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 区分 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 区分 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 区分 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [qūfēn]phân chia; phân biệt。把两个以上的 对象加以比较, 认识它们不同的地方; 分别。敌我矛盾和人民内部矛盾是两种不同性质的矛盾,应该严格区分开来。mâu thuẫn giữa địch với ta và mâu thuẫn trong nội bộ nhân dân là hai loại mâu thuẫn có tính chất không giống nhau, cần phải phân biệt rõ ràng.