卒 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 卒 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

卒 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 卒 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 卒 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 卒 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 卒 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[cù]
Bộ: 十 - Thập
Số nét: 8
Hán Việt: THỐT
bất ngờ; vội vàng; hấp tấp。"猝"。
Ghi chú: 另见zú。
Từ ghép:
卒中
[zú]
Bộ: 亠(Đầu)
Hán Việt: TỐT
1. binh; lính。兵。
小卒
lính quèn; tiểu tốt
士卒
binh lính; binh sĩ
马前卒
lính dắt ngựa
2. sai dịch。差役。
走卒
sai dịch
狱卒
ngục tốt
隶卒
tôi tớ; sai dịch
3. kết thúc; hoàn tất; hết; xong。完毕;结束。
卒读
đọc xong
卒业
tốt nghiệp
4. cuối cùng。到底;终于。
卒底于成
cuối cùng thành công
5. chết; mất。死。
病卒
bệnh chết
暴卒
đột tử; mắc bệnh đột ngột qua đời
生卒年月
năm sinh năm mất
Ghi chú: 另见cù
Từ ghép:
卒岁 ; 卒业 ; 卒子
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 卒 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 卒 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 卒 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [cù]Bộ: 十 - ThậpSố nét: 8Hán Việt: THỐTbất ngờ; vội vàng; hấp tấp。 猝 。Ghi chú: 另见zú。Từ ghép:卒中[zú]Bộ: 亠(Đầu)Hán Việt: TỐT1. binh; lính。兵。小卒lính quèn; tiểu tốt士卒binh lính; binh sĩ马前卒lính dắt ngựa2. sai dịch。差役。走卒sai dịch狱卒ngục tốt隶卒tôi tớ; sai dịch3. kết thúc; hoàn tất; hết; xong。完毕;结束。卒读đọc xong卒业tốt nghiệp4. cuối cùng。到底;终于。卒底于成cuối cùng thành công5. chết; mất。死。病卒bệnh chết暴卒đột tử; mắc bệnh đột ngột qua đời生卒年月năm sinh năm mấtGhi chú: 另见cùTừ ghép:卒岁 ; 卒业 ; 卒子