又 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 又 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

又 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 又 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 又 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 又 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 又 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yòu]
Bộ: 又 - Hựu
Số nét: 3
Hán Việt: HỰU

1. lại; vừa... lại。表示重复或继续。
他拿着这封信看了又看。
anh ấy cầm bức thư xem đi xem lại.
人类社会的生产活动,是一步又一步地由低级向高级发展。
hoạt động sản xuất của xã hội loài người là từng bước một phát triển từ thấp đến cao.
2. vừa... đồng thời。表示几种情况或性质同时存在。
a. Dùng một mình。单用。
五四运动是反帝国主义的运动,又是反封建的运动。
cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.
b. Dùng liền nhau。连用。
又快又好
vừa nhanh vừa tốt
又香又脆
vừa thơm vừa giòn
3. lại (biểu thị tăng thêm một mức.)。表示意思上更进一层。
冬季日短,又是阴天,夜色早已笼罩了整个市镇。
mùa đông ngày ngắn trời lại âm u, nên màn đêm sớm bao trùm cả thị trấn.
4. còn; thêm。表示在某个范围之外有所补充。
生活费之外,又发给五十块钱做零用。
ngoài chi phí sinh hoạt ra còn phát cho 50 đồng để tiêu vặt.
5. thêm; cộng。表示整数之外再加零数。
一又二分之一。
một rưỡi.
6. vừa... lại; vừa... vừa (biểu thị hai sự việc có mâu thuẫn)。表示有矛盾的两件事情(多叠用)。
她又想去,又想不去,拿不定主意。
cô ta vừa muốn đi, vừa muốn không đi, do dự không quyết.
7. nhưng; lại。表示转折,有"可是"的意思。
刚才有个事儿要问你,这会儿又想不起来了。
vừa rồi có việc muốn hỏi anh, nhưng bây giờ lại nghĩ không ra.
8. lại... nữa (dùng trong câu phủ định hoặc câu hỏi, tỏ ý nhấn mạnh.)。用在否定句或反问句里,加强语气。
我又不是客人,还用你老陪着吗?
tôi không phải là khách, cần gì anh phải đi kèm mãi thế?
Từ ghép:
又及
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 又 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 又 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 又 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [yòu]Bộ: 又 - HựuSố nét: 3Hán Việt: HỰU副1. lại; vừa... lại。表示重复或继续。他拿着这封信看了又看。anh ấy cầm bức thư xem đi xem lại.人类社会的生产活动,是一步又一步地由低级向高级发展。hoạt động sản xuất của xã hội loài người là từng bước một phát triển từ thấp đến cao.2. vừa... đồng thời。表示几种情况或性质同时存在。a. Dùng một mình。单用。五四运动是反帝国主义的运动,又是反封建的运动。cuộc vận động Ngũ Tứ là vận động phản đối chủ nghĩa đế quốc, đồng thời là phong trào chống phong kiến.b. Dùng liền nhau。连用。又快又好vừa nhanh vừa tốt又香又脆vừa thơm vừa giòn3. lại (biểu thị tăng thêm một mức.)。表示意思上更进一层。冬季日短,又是阴天,夜色早已笼罩了整个市镇。mùa đông ngày ngắn trời lại âm u, nên màn đêm sớm bao trùm cả thị trấn.4. còn; thêm。表示在某个范围之外有所补充。生活费之外,又发给五十块钱做零用。ngoài chi phí sinh hoạt ra còn phát cho 50 đồng để tiêu vặt.5. thêm; cộng。表示整数之外再加零数。一又二分之一。một rưỡi.6. vừa... lại; vừa... vừa (biểu thị hai sự việc có mâu thuẫn)。表示有矛盾的两件事情(多叠用)。她又想去,又想不去,拿不定主意。cô ta vừa muốn đi, vừa muốn không đi, do dự không quyết.7. nhưng; lại。表示转折,有 可是 的意思。刚才有个事儿要问你,这会儿又想不起来了。vừa rồi có việc muốn hỏi anh, nhưng bây giờ lại nghĩ không ra.8. lại... nữa (dùng trong câu phủ định hoặc câu hỏi, tỏ ý nhấn mạnh.)。用在否定句或反问句里,加强语气。我又不是客人,还用你老陪着吗?tôi không phải là khách, cần gì anh phải đi kèm mãi thế?Từ ghép:又及