叫 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 叫 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

叫 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 叫 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 叫 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 叫 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 叫 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (呌)
[jiào]
Bộ: 口 - Khẩu
Số nét: 5
Hán Việt: KHIẾU
1. kêu; gáy; hú; la。人或动物的发音器官发出较大的声音,表示某种情绪、感觉或欲望。
鸡叫。
gà gáy.
蝈蝈叫。
dế kêu.
拍手叫好。
vỗ tay khen hay.
大叫一声。
la lớn một tiếng; hét lên một tiếng.
汽笛连声叫。
còi hú liên hồi.
2. gọi; hô hoán; réo。招呼;呼唤。
外边有人叫你。
bên ngoài có người gọi anh.
把他们都叫到这儿来。
gọi họ đến cả đây.
电话叫通了。
điện thoại đã gọi được rồi.
3. thuê (xe); kêu món ăn。雇(车等);在饭馆吃饭时,把要买的饭菜告诉服务员;买煤、炭等并请售货人往家里送。
4. là; gọi là。(名称)是;称为。
这叫不锈钢。
đây là thép không gỉ.
你怎么称呼?-- 我叫王勇。
anh tên là gì? tôi tên là Dũng.
那真叫好!
thế thì thật là hay!
这叫什么打枪呀?瞧我的。
như thế này mà gọi là bắn súng à? nhìn tôi đây này.

5. giống đực; trống。雄性的(某些家畜和家禽)。
叫驴。
lừa đực.
叫鸡。
gà trống.
6. làm cho; bảo; biến。使;命令。
叫他早点回去。
bảo anh ấy về sớm một chút.
要叫穷山变富山。
phải biến vùng núi nghèo nàn thành nơi trù phú.
7. cho phép; kêu; bảo; nói。容许或听任。
他不叫去,我就不去。
anh ấy không kêu tôi đi thì tôi không đi.
8. bị。用在句子中表示主语是受事(施事放在被字后,但往往省略)。
他叫雨淋了。
anh ấy bị mưa ướt hết rồi.
你把窗户打开点儿,别叫煤气熏着。
anh mở cửa sổ ra một chút, đừng để bị hơi than hun ngạt.
Từ ghép:
叫板 ; 叫哥哥 ; 叫喊 ; 叫好 ; 叫花子 ; 叫唤 ; 叫鸡 ; 叫苦 ; 叫苦连天 ; 叫驴 ; 叫骂 ; 叫卖 ; 叫门 ; 叫名 ; 叫屈 ; 叫嚷 ; 叫嚣 ; 叫阵 ; 叫子 ; 叫座 ; 叫做

Nếu muốn tra hình ảnh của từ 叫 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 叫 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 叫 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (呌)[jiào]Bộ: 口 - KhẩuSố nét: 5Hán Việt: KHIẾU1. kêu; gáy; hú; la。人或动物的发音器官发出较大的声音,表示某种情绪、感觉或欲望。鸡叫。gà gáy.蝈蝈叫。dế kêu.拍手叫好。vỗ tay khen hay.大叫一声。la lớn một tiếng; hét lên một tiếng.汽笛连声叫。còi hú liên hồi.2. gọi; hô hoán; réo。招呼;呼唤。外边有人叫你。bên ngoài có người gọi anh.把他们都叫到这儿来。gọi họ đến cả đây.电话叫通了。điện thoại đã gọi được rồi.3. thuê (xe); kêu món ăn。雇(车等);在饭馆吃饭时,把要买的饭菜告诉服务员;买煤、炭等并请售货人往家里送。4. là; gọi là。(名称)是;称为。这叫不锈钢。đây là thép không gỉ.你怎么称呼?-- 我叫王勇。anh tên là gì? tôi tên là Dũng.那真叫好!thế thì thật là hay!这叫什么打枪呀?瞧我的。như thế này mà gọi là bắn súng à? nhìn tôi đây này.方5. giống đực; trống。雄性的(某些家畜和家禽)。叫驴。lừa đực.叫鸡。gà trống.6. làm cho; bảo; biến。使;命令。叫他早点回去。bảo anh ấy về sớm một chút.要叫穷山变富山。phải biến vùng núi nghèo nàn thành nơi trù phú.7. cho phép; kêu; bảo; nói。容许或听任。他不叫去,我就不去。anh ấy không kêu tôi đi thì tôi không đi.8. bị。用在句子中表示主语是受事(施事放在被字后,但往往省略)。他叫雨淋了。anh ấy bị mưa ướt hết rồi.你把窗户打开点儿,别叫煤气熏着。anh mở cửa sổ ra một chút, đừng để bị hơi than hun ngạt.Từ ghép:叫板 ; 叫哥哥 ; 叫喊 ; 叫好 ; 叫花子 ; 叫唤 ; 叫鸡 ; 叫苦 ; 叫苦连天 ; 叫驴 ; 叫骂 ; 叫卖 ; 叫门 ; 叫名 ; 叫屈 ; 叫嚷 ; 叫嚣 ; 叫阵 ; 叫子 ; 叫座 ; 叫做