号 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 号 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

号 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 号 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 号 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 号 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 號 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (號)
[háo]
Bộ: 口 - Khẩu
Số nét: 5
Hán Việt: HÀO
1. kêu gào; thét; hét; kêu to。拖长声音大声叫唤。
呼号
hô hoán
号叫
kêu gào
北风怒号。
gió bấc gào thét
2. khóc to; gào khóc; kêu khóc; khóc oà。大声哭。
哀号
gào khóc thảm thiết
Ghi chú: 另见hào
Từ ghép:
号叫 ; 号哭 ; 号丧 ; 号丧 ; 号咷 ; 号啕
[hào]
Bộ: 口(Khẩu)
Hán Việt: HIỆU
1. hiệu; tên gọi。名称。
国号
quốc hiệu
年号
niên hiệu
2. tên hiệu; bí danh; biệt hiệu (tên riêng ngoài tên chính thức ra)。原指名和字以外另起的别号,后来也泛指名以外另起的字。
孔明是诸葛亮的号。
Khổng Minh là tên hiệu của Gia Cát Lượng.
3. cửa hàng; cửa hiệu; hiệu。商店。
商号
thương hiệu; hiệu buôn
银号
cửa hàng vàng bạc
分号
phân hiệu; cửa hiệu lẻ; chi nhánh.
4. tín hiệu; dấu; dấu hiệu。(号儿)标志;信号。
记号
ký hiệu
问号
dấu hỏi
暗号儿。
ám hiệu
击掌为号
ra dấu làm hiệu; vỗ tay làm hiệu.
加减号
dấu cộng và dấu trừ.
5. thứ tự; hàng lối; số。(号儿)排定的次第。
挂号
lấy số thứ tự; lấy số
编号
sắp thứ tự; đánh số
6. cỡ; co; số cỡ。(号儿)表示等级。
大号
cỡ lớn; số to
中号
cỡ vừa
小号
cỡ nhỏ
五号铅字
chữ in cỡ 5
7. loại; loại hình; hạng。种;类。
这号人甭理他。
hạng người như thế đừng để ý đến.
这号生意不能做。
loại kinh doanh này không thể làm.
8. loại (chỉ người)。(号儿)指某种人员。
病号
bệnh nhân
伤号
người bị thương
彩号
thương binh
9.
a. số; ngày (số thứ tự)。(号儿)表示次序(多放在数字后)。
b. số。一般的。
第三号简报
bảng tin ngắn số 3.
门牌二。
nhà số 2.
c. ngày。特指c.一个月里的日子。
五月一号是国际劳动节。
ngày mùng 1 tháng 5 là ngày quốc tế lao động.
10.

a. người (lượng từ) 。 用于人数。
今天有一百多号人出工。
hôm nay có hơn 100 người đi làm.
b. vụ (giao dịch mua bán) 。 (号儿)用于成交的次数。
一会儿工夫就做了几号买卖。
chỉ một lúc đã làm được mấy chục vụ giao dịch mua bán.
11. ghi số; đánh dấu; đánh số。标上记号。
号房子
ghi số phòng
把这些东西都号一号。
đánh số vào mấy thứ này.
12. xem (mạch)。切(脉搏)。
号脉
xem mạch
13. hiệu lệnh; lệnh。号令。
发号施令
ra lệnh; phát lệnh thi hành
14. kèn lệnh; kèn hiệu。号筒。15. kèn đồng (của đội nhạc)。军队或乐队里所用的西式喇叭。16. hiệu lệnh。用号吹出的表示一定意义的声音。
起床号
hiệu lệnh thức dậy
集合号
hiệu lệnh tập hợp
冲锋号
hiệu lệnh xung phong
Ghi chú: 另见háo
Từ ghép:
号兵 ; 号称 ; 号房 ; 号角 ; 号坎儿 ; 号令 ; 号码 ; 号脉 ; 号炮 ; 号手 ; 号筒 ; 号头 ; 号外 ; 号衣 ; 号召 ; 号志灯 ; 号子

Nếu muốn tra hình ảnh của từ 号 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 号 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 号 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (號)[háo]Bộ: 口 - KhẩuSố nét: 5Hán Việt: HÀO1. kêu gào; thét; hét; kêu to。拖长声音大声叫唤。呼号hô hoán号叫kêu gào北风怒号。gió bấc gào thét2. khóc to; gào khóc; kêu khóc; khóc oà。大声哭。哀号gào khóc thảm thiếtGhi chú: 另见hàoTừ ghép:号叫 ; 号哭 ; 号丧 ; 号丧 ; 号咷 ; 号啕[hào]Bộ: 口(Khẩu)Hán Việt: HIỆU1. hiệu; tên gọi。名称。国号quốc hiệu年号niên hiệu2. tên hiệu; bí danh; biệt hiệu (tên riêng ngoài tên chính thức ra)。原指名和字以外另起的别号,后来也泛指名以外另起的字。孔明是诸葛亮的号。Khổng Minh là tên hiệu của Gia Cát Lượng.3. cửa hàng; cửa hiệu; hiệu。商店。商号thương hiệu; hiệu buôn银号cửa hàng vàng bạc分号phân hiệu; cửa hiệu lẻ; chi nhánh.4. tín hiệu; dấu; dấu hiệu。(号儿)标志;信号。记号ký hiệu问号dấu hỏi暗号儿。ám hiệu击掌为号ra dấu làm hiệu; vỗ tay làm hiệu.加减号dấu cộng và dấu trừ.5. thứ tự; hàng lối; số。(号儿)排定的次第。挂号lấy số thứ tự; lấy số编号sắp thứ tự; đánh số6. cỡ; co; số cỡ。(号儿)表示等级。大号cỡ lớn; số to中号cỡ vừa小号cỡ nhỏ五号铅字chữ in cỡ 57. loại; loại hình; hạng。种;类。这号人甭理他。hạng người như thế đừng để ý đến.这号生意不能做。loại kinh doanh này không thể làm.8. loại (chỉ người)。(号儿)指某种人员。病号bệnh nhân伤号người bị thương彩号thương binh9.a. số; ngày (số thứ tự)。(号儿)表示次序(多放在数字后)。b. số。一般的。第三号简报bảng tin ngắn số 3.门牌二。nhà số 2.c. ngày。特指c.一个月里的日子。五月一号是国际劳动节。ngày mùng 1 tháng 5 là ngày quốc tế lao động.10.量a. người (lượng từ) 。 用于人数。今天有一百多号人出工。hôm nay có hơn 100 người đi làm.b. vụ (giao dịch mua bán) 。 (号儿)用于成交的次数。一会儿工夫就做了几号买卖。chỉ một lúc đã làm được mấy chục vụ giao dịch mua bán.11. ghi số; đánh dấu; đánh số。标上记号。号房子ghi số phòng把这些东西都号一号。đánh số vào mấy thứ này.12. xem (mạch)。切(脉搏)。号脉xem mạch13. hiệu lệnh; lệnh。号令。发号施令ra lệnh; phát lệnh thi hành14. kèn lệnh; kèn hiệu。号筒。15. kèn đồng (của đội nhạc)。军队或乐队里所用的西式喇叭。16. hiệu lệnh。用号吹出的表示一定意义的声音。起床号hiệu lệnh thức dậy集合号hiệu lệnh tập hợp冲锋号hiệu lệnh xung phongGhi chú: 另见háoTừ ghép:号兵 ; 号称 ; 号房 ; 号角 ; 号坎儿 ; 号令 ; 号码 ; 号脉 ; 号炮 ; 号手 ; 号筒 ; 号头 ; 号外 ; 号衣 ; 号召 ; 号志灯 ; 号子