后来 tiếng Trung là gì?

后来 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 后来 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

后来 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 后来 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 后来 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 后来 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 後來 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[hòulái]
1. về sau; sau này; sau; sau đó (phó từ, chỉ thời gian)。指在过去某一时间之后的时间(跟"起先"等相对)。
他还是去年二月里来过一封信,后来再没有来过信。
tháng hai năm ngoái nó còn gởi thư về, sau đó không gởi thêm lá nào nữa.
注意:"后来"跟"以后"的分别。
a."以后"可以单用,也可以作为后置成分,"后来"只能单用,例如只能说"七月以后",不能说"七月后来"。
b.以后"可以指过去,也可以指将来,"后来"只指过去,例如只能说"以后你要注意",不能说"后来你 要注意"。
2. đến sau; sau; trưởng thành sau; kế thừa; kế tiếp; kế nghiệp。后到的;后成长起来的。
后来人。
người đến sau; người sau này.
后来居上。
sau vượt trước; đi sau về trước.
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 后来 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 后来 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 后来 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [hòulái]1. về sau; sau này; sau; sau đó (phó từ, chỉ thời gian)。指在过去某一时间之后的时间(跟 起先 等相对)。他还是去年二月里来过一封信,后来再没有来过信。tháng hai năm ngoái nó còn gởi thư về, sau đó không gởi thêm lá nào nữa.注意: 后来 跟 以后 的分别。a. 以后 可以单用,也可以作为后置成分, 后来 只能单用,例如只能说 七月以后 ,不能说 七月后来 。b.以后 可以指过去,也可以指将来, 后来 只指过去,例如只能说 以后你要注意 ,不能说 后来你 要注意 。2. đến sau; sau; trưởng thành sau; kế thừa; kế tiếp; kế nghiệp。后到的;后成长起来的。后来人。người đến sau; người sau này.后来居上。sau vượt trước; đi sau về trước.