告 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 告 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

告 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 告 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 告 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 告 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 告 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[gào]
Bộ: 口 - Khẩu
Số nét: 7
Hán Việt: CÁO
1. bảo; nói; cáo; nói với; báo cho biết; nói cho hay; nói cho biết。把事情向人陈述、解说。
诉告
nói cho biết
告知
cho biết; cho hay
广告
quảng cáo
报告
báo cáo
通告
thông cáo
忠告
lời khuyên chân thành
2. tố cáo; kiện。向国家行政司法机关检举、控诉。
告状
cáo trạng
到法院去告他。
đến toà án tố cáo anh ta; đến toà án kiện nó.
3. xin; xin phép; yêu cầu; thỉnh。为了某事而请求。
告假
xin nghỉ; xin phép nghỉ
告贷
năn nỉ vay tiền; năn nỉ mượn tiền
4. bày tỏ; tỏ bày; biểu thị; biểu lộ。表明。
告辞
cáo từ
自告奋勇
xung phong đảm nhận
5. tuyên bố。宣布或表示某种情况的实现。
告成
tuyên bố làm xong
告一段落
tuyên bố kết thúc một giai đoạn.
会议已告结束。
hội nghị đã tuyên bố kết thúc.
Từ ghép:
告白 ; 告便 ; 告别 ; 告成 ; 告吹 ; 告辞 ; 告贷 ; 告地状 ; 告发 ; 告负 ; 告急 ; 告假 ; 告捷 ; 告竭 ; 告戒 ; 告诫 ; 告借 ; 告警 ; 告绝 ; 告竣 ; 告劳 ; 告老 ; 告密 ; 告罄 ; 告饶 ; 告示 ; 告送 ; 告诉 ; 告诉 ; 告退 ; 告慰 ; 告枕头状 ; 告知 ; 告终 ; 告状
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 告 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 告 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 告 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [gào]Bộ: 口 - KhẩuSố nét: 7Hán Việt: CÁO1. bảo; nói; cáo; nói với; báo cho biết; nói cho hay; nói cho biết。把事情向人陈述、解说。诉告nói cho biết告知cho biết; cho hay广告quảng cáo报告báo cáo通告thông cáo忠告lời khuyên chân thành2. tố cáo; kiện。向国家行政司法机关检举、控诉。告状cáo trạng到法院去告他。đến toà án tố cáo anh ta; đến toà án kiện nó.3. xin; xin phép; yêu cầu; thỉnh。为了某事而请求。告假xin nghỉ; xin phép nghỉ告贷năn nỉ vay tiền; năn nỉ mượn tiền4. bày tỏ; tỏ bày; biểu thị; biểu lộ。表明。告辞cáo từ自告奋勇xung phong đảm nhận5. tuyên bố。宣布或表示某种情况的实现。告成tuyên bố làm xong告一段落tuyên bố kết thúc một giai đoạn.会议已告结束。hội nghị đã tuyên bố kết thúc.Từ ghép:告白 ; 告便 ; 告别 ; 告成 ; 告吹 ; 告辞 ; 告贷 ; 告地状 ; 告发 ; 告负 ; 告急 ; 告假 ; 告捷 ; 告竭 ; 告戒 ; 告诫 ; 告借 ; 告警 ; 告绝 ; 告竣 ; 告劳 ; 告老 ; 告密 ; 告罄 ; 告饶 ; 告示 ; 告送 ; 告诉 ; 告诉 ; 告退 ; 告慰 ; 告枕头状 ; 告知 ; 告终 ; 告状