哪 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 哪 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

哪 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 哪 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 哪 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 哪 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 哪 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (那)
[nǎ]
Bộ: 口 - Khẩu
Số nét: 10
Hán Việt: NÁ
1.
疑问代词
a. nào。后面跟量词或数词加量词,表示要求在几个人或事物中确定一个。
我们这里有两位张师傅,您要会见的是哪位?
chúng tôi đây có hai người họ Trương, anh muốn gặp người nào?
这些诗里头哪两首是你写的?
hai bài nào trong số những bài thơ này do anh viết?
b. cái gì (dùng riêng giống như "什么")。单用,跟"什么"相同,常和"什么"交互着用。
什么叫吃亏,哪叫上算,全都谈不到。
cái gì là thiệt thòi, cái gì là có lợi, đều không nói được.
Chú ý: khi sau "哪" dùng lượng từ hay số lượng từ, trong khẩu ngữ thường nói "něi" hay "nǎi", còn nếu "哪" dùng riêng thì nói "nǎ" 注意: "哪"后面跟量词或数词加量词的时候,在口语里常常说něi或nǎi,单用的"哪"在口语里只说nǎ
2. đâu (biểu thị phản vấn)。表示反问。
没有革命前辈的流血牺牲,哪有今天的幸福生活?
không có các bậc tiền bối hy sinh đổ máu thì đâu có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay.
Từ ghép:
哪个 ; 哪会儿 ; 哪里 ; 哪门子 ; 哪怕 ; 哪儿 ; 哪些 ; 哪样
Từ phồn thể: (呐)
[·na]
Bộ: 口(Khẩu)
Hán Việt: NA
nhé (Trợ từ, đuôi vần trước là -n, thì "啊"biến thành "哪")。助词,前一字韵尾是-n,"啊(·a)"变成"哪(·na)"。
谢谢您哪!
cảm ơn ông nhé!
我没留神哪!
tôi sơ ý quá!
同志们加油干!
các đồng chí cố gắng lên nhé!
[né]
Bộ: 口(Khẩu)
Hán Việt: NA
Na Tra (tên của một nhân vật trong truyện thần thoại)。哪吒(Né·zhā),神话里神的名字。
Từ phồn thể: (那)
[něi]
Bộ: 阝(Ấp)
Hán Việt: NÁ
âm khẩu ngữ của "哪"。"哪"(nǎ)的语音。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 哪 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 哪 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 哪 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (那)[nǎ]Bộ: 口 - KhẩuSố nét: 10Hán Việt: NÁ1.疑问代词a. nào。后面跟量词或数词加量词,表示要求在几个人或事物中确定一个。我们这里有两位张师傅,您要会见的是哪位?chúng tôi đây có hai người họ Trương, anh muốn gặp người nào?这些诗里头哪两首是你写的?hai bài nào trong số những bài thơ này do anh viết?b. cái gì (dùng riêng giống như 什么 )。单用,跟 什么 相同,常和 什么 交互着用。什么叫吃亏,哪叫上算,全都谈不到。cái gì là thiệt thòi, cái gì là có lợi, đều không nói được.Chú ý: khi sau 哪 dùng lượng từ hay số lượng từ, trong khẩu ngữ thường nói něi hay nǎi , còn nếu 哪 dùng riêng thì nói nǎ 注意: 哪 后面跟量词或数词加量词的时候,在口语里常常说něi或nǎi,单用的 哪 在口语里只说nǎ2. đâu (biểu thị phản vấn)。表示反问。没有革命前辈的流血牺牲,哪有今天的幸福生活?không có các bậc tiền bối hy sinh đổ máu thì đâu có cuộc sống hạnh phúc ngày hôm nay.Từ ghép:哪个 ; 哪会儿 ; 哪里 ; 哪门子 ; 哪怕 ; 哪儿 ; 哪些 ; 哪样Từ phồn thể: (呐)[·na]Bộ: 口(Khẩu)Hán Việt: NAnhé (Trợ từ, đuôi vần trước là -n, thì 啊 biến thành 哪 )。助词,前一字韵尾是-n, 啊(·a) 变成 哪(·na) 。谢谢您哪!cảm ơn ông nhé!我没留神哪!tôi sơ ý quá!同志们加油干!các đồng chí cố gắng lên nhé![né]Bộ: 口(Khẩu)Hán Việt: NANa Tra (tên của một nhân vật trong truyện thần thoại)。哪吒(Né·zhā),神话里神的名字。Từ phồn thể: (那)[něi]Bộ: 阝(Ấp)Hán Việt: NÁâm khẩu ngữ của 哪 。 哪 (nǎ)的语音。