哼 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 哼 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

哼 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 哼 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 哼 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 哼 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 哼 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[hēng]
Bộ: 口 - Khẩu
Số nét: 10
Hán Việt: HANH
1. rên; rên rỉ。鼻子发出声音。
痛得哼了几声。
đau quá rên lên mấy tiếng.
2. hát khẽ; ngâm nga。低声唱或吟哦。
他一边走一边哼着小曲儿。
anh ấy vừa đi, vừa hát khẽ.
这几首诗是在旅途上哼出来的。
mấy bài thơ này là ngâm nga trong chuyến du lịch.
Ghi chú: 另见hng
Từ ghép:
哼哧 ; 哼哈二将 ; 哼唧 ; 哼儿哈儿 ; 哼唷
[hng]
Bộ: 口(Khẩu)
Hán Việt: HANH
hừm; hừ (thán từ, biểu thị bực bội hoặc không tin)。表示不满意或不相信。
哼,你信他的!
hừm, anh tin nó à!
哼,你骗得了我?
hừ, anh lừa được tôi sao?
Ghi chú: 另见hēng
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 哼 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 哼 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 哼 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [hēng]Bộ: 口 - KhẩuSố nét: 10Hán Việt: HANH1. rên; rên rỉ。鼻子发出声音。痛得哼了几声。đau quá rên lên mấy tiếng.2. hát khẽ; ngâm nga。低声唱或吟哦。他一边走一边哼着小曲儿。anh ấy vừa đi, vừa hát khẽ.这几首诗是在旅途上哼出来的。mấy bài thơ này là ngâm nga trong chuyến du lịch.Ghi chú: 另见hngTừ ghép:哼哧 ; 哼哈二将 ; 哼唧 ; 哼儿哈儿 ; 哼唷[hng]Bộ: 口(Khẩu)Hán Việt: HANHhừm; hừ (thán từ, biểu thị bực bội hoặc không tin)。表示不满意或不相信。哼,你信他的!hừm, anh tin nó à!哼,你骗得了我?hừ, anh lừa được tôi sao?Ghi chú: 另见hēng