因 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 因 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

因 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 因 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 因 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 因 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 因 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (囙)
[yīn]
Bộ: 囗 - Vi
Số nét: 6
Hán Việt: NHÂN
1. theo; y theo; noi theo。沿袭。
因 循
theo; noi theo
陈陈相因
theo nếp cũ không thay đổi.
2. căn cứ; dựa vào。凭借;根据。
因 势利导
hướng dẫn theo đà phát triển
因 陋就简
liệu cơm gắp mắm
因 地制宜
định ra biện pháp thích hợp cho từng nơi
因 人成事
được việc nhờ người ta
3. nguyên nhân。原因(跟"果"相对)。
因 由
nguyên do
事出有因
sự việc xảy ra là có nguyên nhân
前因 后果
đầu đuôi ngọn ngành
4. bởi vì; vì; bởi do; bởi lẽ; do。因为。
因 病请假
bởi vì bị bệnh nên xin nghỉ phép.
会议因 故改期。
hội nghị vì có trục trặc nên thay đổi thời gian.
Từ ghép:
因材施教 ; 因此 ; 因地制宜 ; 因而 ; 因果 ; 因陋就简 ; 因明 ; 因人成事 ; 因式 ; 因势利导 ; 因数 ; 因素 ; 因为 ; 因袭 ; 因循 ; 因循守旧 ; 因噎废食 ; 因由 ; 因缘 ; 因子
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 因 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 因 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 因 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (囙)[yīn]Bộ: 囗 - ViSố nét: 6Hán Việt: NHÂN1. theo; y theo; noi theo。沿袭。因 循theo; noi theo陈陈相因theo nếp cũ không thay đổi.2. căn cứ; dựa vào。凭借;根据。因 势利导hướng dẫn theo đà phát triển因 陋就简liệu cơm gắp mắm因 地制宜định ra biện pháp thích hợp cho từng nơi因 人成事được việc nhờ người ta3. nguyên nhân。原因(跟 果 相对)。因 由nguyên do事出有因sự việc xảy ra là có nguyên nhân前因 后果đầu đuôi ngọn ngành4. bởi vì; vì; bởi do; bởi lẽ; do。因为。因 病请假bởi vì bị bệnh nên xin nghỉ phép.会议因 故改期。hội nghị vì có trục trặc nên thay đổi thời gian.Từ ghép:因材施教 ; 因此 ; 因地制宜 ; 因而 ; 因果 ; 因陋就简 ; 因明 ; 因人成事 ; 因式 ; 因势利导 ; 因数 ; 因素 ; 因为 ; 因袭 ; 因循 ; 因循守旧 ; 因噎废食 ; 因由 ; 因缘 ; 因子