堂 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 堂 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

堂 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 堂 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 堂 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 堂 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 堂 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[táng]
Bộ: 土 - Thổ
Số nét: 11
Hán Việt: ĐƯỜNG
1. phòng khách; nhà chính。正房。
堂屋
phòng khách; phòng chính; nhà chính; nhà trên
2. nhà; phòng。专为某种活动用的房屋。
礼堂
lễ đường
课堂
phòng học
食堂
phòng ăn
3. công đường (nơi xét xử thời xưa.)。旧时官府中举行仪式、审讯案件的地方。
大堂
công đường
过堂
ra toà; lên công đường.
4. đường (thường dùng làm tên gọi)。用于厅堂名称;旧时也指某一家、某一房或某一家族。
三槐堂。
tam hoè đường
5. đường (dùng làm tên cửa hàng.)。用于商店牌号。
同仁堂(北京的一家药店)。
Đồng Nhân Đường (tên một hiệu thuốc ở Bắc Kinh.)
6. cùng họ; dòng họ; họ hàng。堂房。
堂兄
anh họ
堂弟
em họ
堂姊妹
chị em họ
7. bộ; tiết。量词。
a. (dùng cho dụng cụ gia đình.)。用于成套的家具。
一堂家具
một bộ dụng cụ gia đình
b. (dùng cho tiết học.)。用于分节的课堂,一节叫一堂。
两堂课
hai tiết học
c. phiên toà (thời xưa dùng cho lần xử án.)。时审案一次叫一堂。
过了两堂
qua hai lần xử án.
d. (dùng cho pha, cảnh, bích hoạ, tranh vẽ...)。于场景、壁画等。
三堂内景
ba cảnh trong nhà.
一堂壁画
một bức bích hoạ.
Từ ghép:
堂奥 ; 堂而皇之 ; 堂房 ; 堂鼓 ; 堂倌 ; 堂号 ; 堂花 ; 堂皇 ; 堂会 ; 堂客 ; 堂上 ; 堂堂 ; 堂正 ; 堂屋 ; 堂戏 ; 堂子
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 堂 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 堂 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 堂 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [táng]Bộ: 土 - ThổSố nét: 11Hán Việt: ĐƯỜNG1. phòng khách; nhà chính。正房。堂屋phòng khách; phòng chính; nhà chính; nhà trên2. nhà; phòng。专为某种活动用的房屋。礼堂lễ đường课堂phòng học食堂phòng ăn3. công đường (nơi xét xử thời xưa.)。旧时官府中举行仪式、审讯案件的地方。大堂công đường过堂ra toà; lên công đường.4. đường (thường dùng làm tên gọi)。用于厅堂名称;旧时也指某一家、某一房或某一家族。三槐堂。tam hoè đường5. đường (dùng làm tên cửa hàng.)。用于商店牌号。同仁堂(北京的一家药店)。Đồng Nhân Đường (tên một hiệu thuốc ở Bắc Kinh.)6. cùng họ; dòng họ; họ hàng。堂房。堂兄anh họ堂弟em họ堂姊妹chị em họ7. bộ; tiết。量词。a. (dùng cho dụng cụ gia đình.)。用于成套的家具。一堂家具một bộ dụng cụ gia đìnhb. (dùng cho tiết học.)。用于分节的课堂,一节叫一堂。两堂课hai tiết họcc. phiên toà (thời xưa dùng cho lần xử án.)。时审案一次叫一堂。过了两堂qua hai lần xử án.d. (dùng cho pha, cảnh, bích hoạ, tranh vẽ...)。于场景、壁画等。三堂内景ba cảnh trong nhà.一堂壁画một bức bích hoạ.Từ ghép:堂奥 ; 堂而皇之 ; 堂房 ; 堂鼓 ; 堂倌 ; 堂号 ; 堂花 ; 堂皇 ; 堂会 ; 堂客 ; 堂上 ; 堂堂 ; 堂正 ; 堂屋 ; 堂戏 ; 堂子