塞伦 tiếng Trung là gì?

塞伦 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 塞伦 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

塞伦 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 塞伦 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 塞伦 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 塞伦 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 塞倫 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[sāilún]
1. Salem (thành phố miền nam Ấn Độ)。印度南部一城市,位于马德拉斯西南,是具有重要纺织业的贸易中心。
2. Salem (thành phố đông bắc bang Massachusetts, Mỹ)。美国马萨诸塞州东北部城市,位于波士顿东北部。建立于1626年,因1692年此地的巫师审判和纳森尼尔·霍桑的"七墙之房"而著名。
3. Salem (thành phố nhỏ miền đông nam bang New Hampshire, Mỹ)。美国新罕布什尔州东南部一城镇,位于纳舒厄以东,1741年以前是马萨诸塞州黑弗里尔的一部分。
4. Salem (thủ phủ bang Oregon, Mỹ)。美国俄勒冈州首府,位于州西北部的威廉梅特河畔及波特兰西南偏南部,19世纪40年代建立,1851年成为地方首府,1859年成为州首府。
5. Salem (thành phố tự trị bang Virginia, Mỹ)。美国弗吉尼亚州西南部一自治市,为罗阿诺克市郊工业区和住宅区。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 塞伦 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 塞伦 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 塞伦 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [sāilún]1. Salem (thành phố miền nam Ấn Độ)。印度南部一城市,位于马德拉斯西南,是具有重要纺织业的贸易中心。2. Salem (thành phố đông bắc bang Massachusetts, Mỹ)。美国马萨诸塞州东北部城市,位于波士顿东北部。建立于1626年,因1692年此地的巫师审判和纳森尼尔·霍桑的 七墙之房 而著名。3. Salem (thành phố nhỏ miền đông nam bang New Hampshire, Mỹ)。美国新罕布什尔州东南部一城镇,位于纳舒厄以东,1741年以前是马萨诸塞州黑弗里尔的一部分。4. Salem (thủ phủ bang Oregon, Mỹ)。美国俄勒冈州首府,位于州西北部的威廉梅特河畔及波特兰西南偏南部,19世纪40年代建立,1851年成为地方首府,1859年成为州首府。5. Salem (thành phố tự trị bang Virginia, Mỹ)。美国弗吉尼亚州西南部一自治市,为罗阿诺克市郊工业区和住宅区。