墨 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 墨 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

墨 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 墨 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 墨 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 墨 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 墨 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[mò]
Bộ: 土 - Thổ
Số nét: 15
Hán Việt: MẶC
1. mực tàu; mực。写字绘画的用品,是用煤烟或松烟等制成的黑色块状物,间或有用其他材料制成别种颜色的,也指用墨和水研出来的汁。
一块墨。
một cục mực.
一锭墨。
một thỏi mực.
研墨。
mài mực.
笔墨纸砚。
bút, mực, giấy, nghiên.
墨太稠子。
mực đặc quá.
2. mực viết。泛指写字、绘画或印刷用的某种颜料。
墨水。
mực nước.
油墨。
mực in.
3. chữ và tranh。写的字和画的画。
墨宝。
bản vẽ đẹp.
遗墨。
bút tích để lại.
4. chữ nghĩa。比喻学问或读书识字的能力。
胸无点墨。
trong bụng không có chút chữ nghĩa nào cả; dốt đặc.
5. màu đen; đen。黑。
墨菊。
hoa cúc đen.
墨镜。
kính đen.
6. tham ô。贪污。
贪墨。
tham ô.
墨吏。
quan lại tham ô.
7. thích chữ lên mặt (hình phạt thời xưa)。古代的一种刑罚,刺面或额,染上黑色, 作为标记,也叫鲸。
8. chỉ Mặc gia (một trường phát triết học của Trung Quốc)。指墨家。
9. họ Mặc。(Ṃ)姓。10. Mê-hi-cô。墨西哥。
墨洋(墨西哥银元)。
đồng bạc trắng của Mê-hi-cô.
Từ ghép:
墨宝 ; 墨斗 ; 墨斗鱼 ; 墨海 ; 墨盒 ; 墨迹 ; 墨家 ; 墨晶 ; 墨镜 ; 墨菊 ; 墨吏 ; 墨绿 ; 墨囊 ; 墨守成规 ; 墨水 ; 墨水池 ; 墨西哥 ; 墨西哥城 ; 墨线 ; 墨鸦 ; 墨鱼 ; 墨汁
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 墨 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 墨 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 墨 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [mò]Bộ: 土 - ThổSố nét: 15Hán Việt: MẶC1. mực tàu; mực。写字绘画的用品,是用煤烟或松烟等制成的黑色块状物,间或有用其他材料制成别种颜色的,也指用墨和水研出来的汁。一块墨。một cục mực.一锭墨。một thỏi mực.研墨。mài mực.笔墨纸砚。bút, mực, giấy, nghiên.墨太稠子。mực đặc quá.2. mực viết。泛指写字、绘画或印刷用的某种颜料。墨水。mực nước.油墨。mực in.3. chữ và tranh。写的字和画的画。墨宝。bản vẽ đẹp.遗墨。bút tích để lại.4. chữ nghĩa。比喻学问或读书识字的能力。胸无点墨。trong bụng không có chút chữ nghĩa nào cả; dốt đặc.5. màu đen; đen。黑。墨菊。hoa cúc đen.墨镜。kính đen.6. tham ô。贪污。贪墨。tham ô.墨吏。quan lại tham ô.7. thích chữ lên mặt (hình phạt thời xưa)。古代的一种刑罚,刺面或额,染上黑色, 作为标记,也叫鲸。8. chỉ Mặc gia (một trường phát triết học của Trung Quốc)。指墨家。9. họ Mặc。(Ṃ)姓。10. Mê-hi-cô。墨西哥。墨洋(墨西哥银元)。đồng bạc trắng của Mê-hi-cô.Từ ghép:墨宝 ; 墨斗 ; 墨斗鱼 ; 墨海 ; 墨盒 ; 墨迹 ; 墨家 ; 墨晶 ; 墨镜 ; 墨菊 ; 墨吏 ; 墨绿 ; 墨囊 ; 墨守成规 ; 墨水 ; 墨水池 ; 墨西哥 ; 墨西哥城 ; 墨线 ; 墨鸦 ; 墨鱼 ; 墨汁