大家 tiếng Trung là gì?

大家 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 大家 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

大家 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 大家 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 大家 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 大家 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 大家 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[dàjiā]
1. đại gia; chuyên gia; người nổi tiếng; bậc thầy。著名的专家。
书法大家
nhà thư pháp nổi tiếng.
大家手笔
bút tích bậc thầy
2. họ lớn; thế gia vọng tộc。世家望族。
大家闺秀
con gái nhà thế gia vọng tộc
3. mọi người。代词,指一定范围内所有的人。
大家的事大家办
việc chung của mọi người thì mọi người cùng làm.
大家坐好,现在开会了。
mọi người an toạ, cuộc họp bắt đầu.
注意:
a. 某人或某些人跟"大家"对举的时候,这人或这些人不在"大家"的范围之内,如"我报告大家一个好 消息"。"你讲个笑话给大家听听"。"他们一进来,大家都鼓掌表示欢迎"。
b. "大家"常常放在"你们、我们、他们、咱们"后面做复指成分,如"明天咱们大家开个会谈谈"。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 大家 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 大家 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 大家 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [dàjiā]1. đại gia; chuyên gia; người nổi tiếng; bậc thầy。著名的专家。书法大家nhà thư pháp nổi tiếng.大家手笔bút tích bậc thầy2. họ lớn; thế gia vọng tộc。世家望族。大家闺秀con gái nhà thế gia vọng tộc3. mọi người。代词,指一定范围内所有的人。大家的事大家办việc chung của mọi người thì mọi người cùng làm.大家坐好,现在开会了。mọi người an toạ, cuộc họp bắt đầu.注意:a. 某人或某些人跟 大家 对举的时候,这人或这些人不在 大家 的范围之内,如 我报告大家一个好 消息 。 你讲个笑话给大家听听 。 他们一进来,大家都鼓掌表示欢迎 。b. 大家 常常放在 你们、我们、他们、咱们 后面做复指成分,如 明天咱们大家开个会谈谈 。