夫 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 夫 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

夫 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 夫 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 夫 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 夫 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 夫 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[fū]
Bộ: 大 (夨) - Đại
Số nét: 4
Hán Việt: PHU
1. chồng; ông xã。丈夫。
夫妻
vợ chồng
夫妇
vợ chồng
姐夫
anh rể
姑夫
dượng
2. đàn ông (con trai đã thành niên)。成年男子。
匹夫
người vô học; kẻ thất phu
一夫守关,万夫莫开。
một người trấn giữ cửa ải thì vạn người cũng không mở nổi.
3. phu; phu phen (người lao động chân tay.)。从事某种体力劳动的人。
渔夫
ngư phủ; người đánh cá
农夫
nông phu; người cày ruộng
轿夫
người khiêng kiệu
4. phu (lao dịch)。旧时服劳役的人,特指被统治阶级强迫去做苦工的人。
夫役
phu dịch
拉夫
bắt phu
Ghi chú: 另见fú
Từ ghép:
夫唱妇随 ; 夫妇 ; 夫妻 ; 夫妻店 ; 夫权 ; 夫人 ; 夫役 ; 夫子 ; 夫子自道
[fú]
Bộ: 一(Nhất)
Hán Việt: PHÙ
1. này; kia。指示词。那;这。
独不见夫螳螂乎?
không thấy con bọ ngựa à?
2. nó; anh ấy; hắn。代词。他。
使夫往而学焉?
cho nó đến đây học?
3.

a. nói đến (dùng ở đầu câu) 。用在一句话的开始。
夫战,勇气也?
chiến tranh là vấn đề dũng khí?
b. (dùng cuối câu hoặc giữa câu biểu thị cảm thán) 。用在一句话的末尾或句中停顿的地方表示感叹。
人定胜天,信夫。
nhân định thắng thiên quả đúng như vậy.
Ghi chú: 另见 fū
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 夫 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 夫 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 夫 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [fū]Bộ: 大 (夨) - ĐạiSố nét: 4Hán Việt: PHU1. chồng; ông xã。丈夫。夫妻vợ chồng夫妇vợ chồng姐夫anh rể姑夫dượng2. đàn ông (con trai đã thành niên)。成年男子。匹夫người vô học; kẻ thất phu一夫守关,万夫莫开。một người trấn giữ cửa ải thì vạn người cũng không mở nổi.3. phu; phu phen (người lao động chân tay.)。从事某种体力劳动的人。渔夫ngư phủ; người đánh cá农夫nông phu; người cày ruộng轿夫người khiêng kiệu4. phu (lao dịch)。旧时服劳役的人,特指被统治阶级强迫去做苦工的人。夫役phu dịch拉夫bắt phuGhi chú: 另见fúTừ ghép:夫唱妇随 ; 夫妇 ; 夫妻 ; 夫妻店 ; 夫权 ; 夫人 ; 夫役 ; 夫子 ; 夫子自道[fú]Bộ: 一(Nhất)Hán Việt: PHÙ1. này; kia。指示词。那;这。独不见夫螳螂乎?không thấy con bọ ngựa à?2. nó; anh ấy; hắn。代词。他。使夫往而学焉?cho nó đến đây học?3.助a. nói đến (dùng ở đầu câu) 。用在一句话的开始。夫战,勇气也?chiến tranh là vấn đề dũng khí?b. (dùng cuối câu hoặc giữa câu biểu thị cảm thán) 。用在一句话的末尾或句中停顿的地方表示感叹。人定胜天,信夫。nhân định thắng thiên quả đúng như vậy.Ghi chú: 另见 fū