夹 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 夹 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

夹 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 夹 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 夹 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 夹 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 夾 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (夾、裌)
[gā]
Bộ: 一 - Nhất
Số nét: 6
Hán Việt: GIÁP
nách。(夹肢窝)腋窝的通称。也作胳肢窝。
Ghi chú: 另见jiā; jiá
Từ phồn thể: (夾,挾)
[jiā]
Bộ: 大(Đại)
Hán Việt: GIÁP
1. kẹp; cặp。从两个相对的方面加压力,使物体固定不动。
用钳子夹住烧红的铁。
dùng kìm kẹp chặt miếng thép nung đỏ.
两座大山夹着一条小沟。
hai ngọn núi kẹp chặt lấy con suối.
你在左,我在右,他夹在中间。
cậu bên trái, tôi bên phải, anh ấy bị kẹp ở chính giữa.
2. cắp; cặp (ở dưới nách)。夹在胳膊底下。
夹着书包。
cắp cặp sách.
3. chen lẫn; chen; lẫn; xen lẫn。夹杂;搀杂。
夹在人群里。
lẫn vào giữa đám đông.
风声夹着雨声。
tiếng gió xen lẫn tiếng mưa rơi.
白话夹文言,念起来不顺口。
bạch thoại xen lẫn văn ngôn, đọc lên không thuận miệng.
4. cái cặp; kẹp; cặp。夹子。
卷夹。
cái cặp hồ sơ.
Ghi chú: 另见gā;jiá。"挟"另见xié。
Từ ghép:
夹板 ; 夹层 ; 夹层玻璃 ; 夹带 ; 夹道 ; 夹缝 ; 夹肝 ; 夹攻 ; 夹棍 ; 夹击 ; 夹剪 ; 夹角 ; 夹具 ; 夹七夹八 ; 夹生 ; 夹丝玻璃 ; 夹馅 ; 夹心 ; 夹杂 ; 夹竹桃 ; 夹注 ; 夹子
Từ phồn thể: (夾,袷)
[jiá]
Bộ: 大(Đại)
Hán Việt: GIÁP
kép; đôi。双层的(衣被等)。
夹袄。
áo kép.
夹被。
chăn kép.
这件衣服是夹的。
cái áo này là áo kép.
Ghi chú: 另见gā; jiā。"袷"另qiā
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 夹 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 夹 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 夹 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (夾、裌)[gā]Bộ: 一 - NhấtSố nét: 6Hán Việt: GIÁPnách。(夹肢窝)腋窝的通称。也作胳肢窝。Ghi chú: 另见jiā; jiáTừ phồn thể: (夾,挾)[jiā]Bộ: 大(Đại)Hán Việt: GIÁP1. kẹp; cặp。从两个相对的方面加压力,使物体固定不动。用钳子夹住烧红的铁。dùng kìm kẹp chặt miếng thép nung đỏ.两座大山夹着一条小沟。hai ngọn núi kẹp chặt lấy con suối.你在左,我在右,他夹在中间。cậu bên trái, tôi bên phải, anh ấy bị kẹp ở chính giữa.2. cắp; cặp (ở dưới nách)。夹在胳膊底下。夹着书包。cắp cặp sách.3. chen lẫn; chen; lẫn; xen lẫn。夹杂;搀杂。夹在人群里。lẫn vào giữa đám đông.风声夹着雨声。tiếng gió xen lẫn tiếng mưa rơi.白话夹文言,念起来不顺口。bạch thoại xen lẫn văn ngôn, đọc lên không thuận miệng.4. cái cặp; kẹp; cặp。夹子。卷夹。cái cặp hồ sơ.Ghi chú: 另见gā;jiá。 挟 另见xié。Từ ghép:夹板 ; 夹层 ; 夹层玻璃 ; 夹带 ; 夹道 ; 夹缝 ; 夹肝 ; 夹攻 ; 夹棍 ; 夹击 ; 夹剪 ; 夹角 ; 夹具 ; 夹七夹八 ; 夹生 ; 夹丝玻璃 ; 夹馅 ; 夹心 ; 夹杂 ; 夹竹桃 ; 夹注 ; 夹子Từ phồn thể: (夾,袷)[jiá]Bộ: 大(Đại)Hán Việt: GIÁPkép; đôi。双层的(衣被等)。夹袄。áo kép.夹被。chăn kép.这件衣服是夹的。cái áo này là áo kép.Ghi chú: 另见gā; jiā。 袷 另qiā