子 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 子 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

子 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 子 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 子 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 子 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 子 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[zǐ]
Bộ: 子 (孑, 孒,孓) - Tử
Số nét: 3
Hán Việt: TỬ
1. con; con cái (thời xưa chỉ con trai và con gái , nay chỉ con trai.)。古代指儿女,现在专指儿子。
父子
cha con
子女
con cái
独生子
con một
2. người。人的通称。
男子
đàn ông; con trai
女子
đàn bà; con gái
3. tử (thời xưa chỉ những người đàn ông có học thức, đồng thời là mỹ từ để gọi đàn ông.)。古代特指有学问的男子,是男子的美称。
夫子
Phu tử (tức KhổngT ử)
孔子
Khổng Tử
诸子百家。
Bách gia chư tử
4. anh; mày; ngươi (đại từ nhân xưng ngôi thứ hai số ít)。古代指你。
以子之矛,攻子之盾。
lấy giáo của ngươi đâm mộc của người; gậy ông đập lưng ông.
5. tử (thời xưa phân loại sách thành kinh, sử, tử, tập)。古代图书四部分类法(经史子集)中的第三类。
子部
tử bộ
子书
tử thư
6. hạt; hạt giống; hột。(子儿)种子。
瓜子儿。
hạt dưa
结子儿了
kết hạt
7. trứng。卵。
鱼子
trứng cá
鸡子儿。
trứng gà
8. non; nhỏ; con。幼小的;小的;嫩的。
子猪
heo con; lợn con
子城
thành nhỏ
子姜
gừng non
9. thuộc; phụ thuộc; phát sinh; sản sinh。比喻派生的、附属的。
子公司
thuộc công ty
10. viên; hòn; quân。(子儿)小而坚硬的块状物或粒状物。
棋子儿。
quân cờ; con cờ.
枪子儿。
viên đạn
算盘子儿。
con tính; hột tính (trong bàn tính)
石头子儿。
viên đá
11. tiền đồng。(子儿)铜子儿;铜元。
大子儿(旧时当二十文的铜元)。
đồng 20 xu
小子儿(旧时当十文的铜元)
đồng 10 xu
一个子儿也不值(一钱不值)。
không đáng một xu
(量词)
12. bốc; vốc; nắm; bó 。(子儿)量词,用于能用手指掐住的一束细长的东西。
一子儿线。
một bó sợi
一子儿挂面。
một vốc mì sợi
13. họ Tử。姓。
14. tử tước (tước vị thứ tư sau công, hầu, bá)。封建五等爵位的第四等。
子爵
tử tước
15. tý (ngôi thứ nhất của Địa chi)。地支的第一位。
16.
a. cái; người (hậu tố của danh từ)。名词后缀。
b. cái, lá, mạng...(dùng sau từ tố có tính danh từ)。加在名词性词素后。
帽子
cái mũ; cái nón
旗子
lá cờ
桌子
cái bàn
命根子
mạng sống
c. người, cái...(sau từ tố tính từ hoặc có tính động từ)。加在形容词或动词性词素后。
胖子
người mập
矮子
người lùn
垫子
cái đệm
17. cái; đám; lớp (hậu tố của một số lượng từ)。某些量词后缀。
这档子事。
công việc này
一下子认不出来。
không nhận ra.
来了一伙子人。
cả một đám người đến
Từ ghép:
子部 ; 子公司 ; 子城 ; 子规 ; 子丑寅卯 ; 子畜 ; 子代 ; 子弹 ; 子堤 ; 子弟 ; 子弟兵 ; 子弟书 ; 子房 ; 子妇 ; 子宫 ; 子宫颈 ; 子鸡 ; 子时 ; 子金 ; 子实 ; 子句 ; 子爵 ; 子口 ; 子粒 ; 子路 ; 子棉 ; 子母弹 ; 子母扣儿 ; 子母钟 ; 子目 ; 子囊 ; 子埝 ; 子女 ; 子兽 ; 子弦 ; 子书 ; 子痫 ; 子嗣 ; 子虚 ; 子孙 ; 子婿 ; 子孙饽饽 ; 子叶 ; 子孙后代 ; 子午线 ; 子息 ; 子细 ; 子夜 ; 子一代 ; 子音 ;
子婴 ; 子鱼 ; 子侄 ; 子猪 ; 子子孙孙

Nếu muốn tra hình ảnh của từ 子 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 子 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 子 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [zǐ]Bộ: 子 (孑, 孒,孓) - TửSố nét: 3Hán Việt: TỬ1. con; con cái (thời xưa chỉ con trai và con gái , nay chỉ con trai.)。古代指儿女,现在专指儿子。父子cha con子女con cái独生子con một2. người。人的通称。男子đàn ông; con trai女子đàn bà; con gái3. tử (thời xưa chỉ những người đàn ông có học thức, đồng thời là mỹ từ để gọi đàn ông.)。古代特指有学问的男子,是男子的美称。夫子Phu tử (tức KhổngT ử)孔子Khổng Tử诸子百家。Bách gia chư tử4. anh; mày; ngươi (đại từ nhân xưng ngôi thứ hai số ít)。古代指你。以子之矛,攻子之盾。lấy giáo của ngươi đâm mộc của người; gậy ông đập lưng ông.5. tử (thời xưa phân loại sách thành kinh, sử, tử, tập)。古代图书四部分类法(经史子集)中的第三类。子部tử bộ子书tử thư6. hạt; hạt giống; hột。(子儿)种子。瓜子儿。hạt dưa结子儿了kết hạt7. trứng。卵。鱼子trứng cá鸡子儿。trứng gà8. non; nhỏ; con。幼小的;小的;嫩的。子猪heo con; lợn con子城thành nhỏ子姜gừng non9. thuộc; phụ thuộc; phát sinh; sản sinh。比喻派生的、附属的。子公司thuộc công ty10. viên; hòn; quân。(子儿)小而坚硬的块状物或粒状物。棋子儿。quân cờ; con cờ.枪子儿。viên đạn算盘子儿。con tính; hột tính (trong bàn tính)石头子儿。viên đá11. tiền đồng。(子儿)铜子儿;铜元。大子儿(旧时当二十文的铜元)。đồng 20 xu小子儿(旧时当十文的铜元)đồng 10 xu一个子儿也不值(一钱不值)。không đáng một xu(量词)12. bốc; vốc; nắm; bó 。(子儿)量词,用于能用手指掐住的一束细长的东西。一子儿线。một bó sợi一子儿挂面。một vốc mì sợi13. họ Tử。姓。14. tử tước (tước vị thứ tư sau công, hầu, bá)。封建五等爵位的第四等。子爵tử tước15. tý (ngôi thứ nhất của Địa chi)。地支的第一位。16.a. cái; người (hậu tố của danh từ)。名词后缀。b. cái, lá, mạng...(dùng sau từ tố có tính danh từ)。加在名词性词素后。帽子cái mũ; cái nón旗子lá cờ桌子cái bàn命根子mạng sốngc. người, cái...(sau từ tố tính từ hoặc có tính động từ)。加在形容词或动词性词素后。胖子người mập矮子người lùn垫子cái đệm17. cái; đám; lớp (hậu tố của một số lượng từ)。某些量词后缀。这档子事。công việc này一下子认不出来。không nhận ra.来了一伙子人。cả một đám người đếnTừ ghép:子部 ; 子公司 ; 子城 ; 子规 ; 子丑寅卯 ; 子畜 ; 子代 ; 子弹 ; 子堤 ; 子弟 ; 子弟兵 ; 子弟书 ; 子房 ; 子妇 ; 子宫 ; 子宫颈 ; 子鸡 ; 子时 ; 子金 ; 子实 ; 子句 ; 子爵 ; 子口 ; 子粒 ; 子路 ; 子棉 ; 子母弹 ; 子母扣儿 ; 子母钟 ; 子目 ; 子囊 ; 子埝 ; 子女 ; 子兽 ; 子弦 ; 子书 ; 子痫 ; 子嗣 ; 子虚 ; 子孙 ; 子婿 ; 子孙饽饽 ; 子叶 ; 子孙后代 ; 子午线 ; 子息 ; 子细 ; 子夜 ; 子一代 ; 子音 ; 子婴 ; 子鱼 ; 子侄 ; 子猪 ; 子子孙孙