宝 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 宝 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

宝 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 宝 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 宝 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 宝 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 寶 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (寶)
[bǎo]
Bộ: 宀 - Miên
Số nét: 8
Hán Việt: BẢO; BỬU
1. báu vật; của quý giá; vật quý; bảo; báu。珍贵的东西。
宝刀
bảo đao
宝剑
bảo kiếm
宝物
báu vật
粮食是宝中之宝
lương thực là báu vật quý nhất trong số các loại báu vật.
无价之宝
báu vật vô giá
2. quý báu。珍贵的。
3. áp bảo (một loại đồ để đánh bạc thời xưa)。旧时一种赌具。Xem: Tham khảo thêm(压宝)。
4. quý; bửu; bảo (lời nói kính trọng, để gọi gia quyến, cửa hiệu của người khác)。敬辞,称别人的家眷,铺子等。
宝眷
quý quyến
宝号
quý hiệu
红宝石
hồng ngọc
蓝宝石
lam ngọc
传家宝
bảo vật gia truyền
奇珍异宝
kỳ trân dị bảo
文房四宝
văn phòng tứ bửu (bàn, bút, nghiên, mực)
Từ ghép:
宝宝 ; 宝贝 ; 宝贝蛋 ; 宝刹 ; 宝钞 ; 宝刀 ; 宝刀不老 ; 宝地 ; 宝典 ; 宝贵 ; 宝号 ; 宝鸡 ; 宝剑 ; 宝卷 ; 宝库 ; 宝蓝 ; 宝璐 ; 宝蓝 ; 宝山空回 ; 宝石 ; 宝书 ; 宝塔 ; 宝塔菜 ; 宝物 ; 宝藏 ; 宝重 ; 宝座
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 宝 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 宝 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 宝 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (寶)[bǎo]Bộ: 宀 - MiênSố nét: 8Hán Việt: BẢO; BỬU1. báu vật; của quý giá; vật quý; bảo; báu。珍贵的东西。宝刀bảo đao宝剑bảo kiếm宝物báu vật粮食是宝中之宝lương thực là báu vật quý nhất trong số các loại báu vật.无价之宝báu vật vô giá2. quý báu。珍贵的。3. áp bảo (một loại đồ để đánh bạc thời xưa)。旧时一种赌具。Xem: Tham khảo thêm(压宝)。4. quý; bửu; bảo (lời nói kính trọng, để gọi gia quyến, cửa hiệu của người khác)。敬辞,称别人的家眷,铺子等。宝眷quý quyến宝号quý hiệu红宝石hồng ngọc蓝宝石lam ngọc传家宝bảo vật gia truyền奇珍异宝kỳ trân dị bảo文房四宝văn phòng tứ bửu (bàn, bút, nghiên, mực)Từ ghép:宝宝 ; 宝贝 ; 宝贝蛋 ; 宝刹 ; 宝钞 ; 宝刀 ; 宝刀不老 ; 宝地 ; 宝典 ; 宝贵 ; 宝号 ; 宝鸡 ; 宝剑 ; 宝卷 ; 宝库 ; 宝蓝 ; 宝璐 ; 宝蓝 ; 宝山空回 ; 宝石 ; 宝书 ; 宝塔 ; 宝塔菜 ; 宝物 ; 宝藏 ; 宝重 ; 宝座