对付 tiếng Trung là gì?

对付 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 对付 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

对付 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 对付 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 对付 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 对付 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 對付 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[duì·fu]
1. ứng phó; đối phó。应付1.。
学了几个月的文化,看信也能对付了。
học văn hoá mấy tháng, có thể đọc được thư rồi.
这匹烈马很难对付。
con ngựa này rất khó đối phó.
2. tạm; tạm bợ。将就。
旧衣服扔了可惜,对付着穿。
quần áo cũ vứt đi thì tiếc, có thể mặc tạm.
这支笔虽然不太好,对付也能用。
cây viết này mặc dù không tốt nhưng cũng có thể dùng tạm.
3. hợp nhau; hợp。感情相投合。
两口儿最近好像有些不对付。
gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 对付 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 对付 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 对付 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [duì·fu]1. ứng phó; đối phó。应付1.。学了几个月的文化,看信也能对付了。học văn hoá mấy tháng, có thể đọc được thư rồi.这匹烈马很难对付。con ngựa này rất khó đối phó.2. tạm; tạm bợ。将就。旧衣服扔了可惜,对付着穿。quần áo cũ vứt đi thì tiếc, có thể mặc tạm.这支笔虽然不太好,对付也能用。cây viết này mặc dù không tốt nhưng cũng có thể dùng tạm.3. hợp nhau; hợp。感情相投合。两口儿最近好像有些不对付。gần đây hai người dường như có gì đó không hợp.