少 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 少 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

少 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 少 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 少 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 少 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 少 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[shǎo]
Bộ: 小 - Tiểu
Số nét: 4
Hán Việt: THIỂU
1. ít。数量少(跟"多"相对)。
少量。
lượng ít.
少见多怪。
ít thấy thì lạ nhiều.
2. thiếu。不够原有或应有的数目;缺少(跟"多"相对)。
帐算错了,少一块钱。
sổ tính sai rồi, thiếu một đồng.
全体同学都来了,一个没少。
toàn bộ học sinh đều đến cả, không thiếu một ai.
3. mất。丢;遗失。
屋里少了东西。
trong phòng bị mất đồ đạc.
4. tạm thời; một chút。暂时;稍微。
少待。
tạm chờ.
Ghi chú: 另见shào
Từ ghép:
少安毋躁 ; 少不得 ; 少不了 ; 少刻 ; 少礼 ; 少量 ; 少陪 ; 少时 ; 少数 ; 少数民族 ; 少许
[shào]
Bộ: 小(Tiểu)
Hán Việt: THIẾU
1. trẻ。年纪轻(跟"老"相对)。
少年。
ít tuổi; thiếu niên.
少女。
thiếu nữ.
男女老少。
nam nữ lão thiếu, già trẻ gái trai.
青春年少。
thanh xuân.
2. thiếu gia; cậu ấm。少爷。
恶少。
cậu ấm hư hỏng.
阔少。
cậu ấm ăn chơi; công tử bột.
3. họ Thiếu。(Shào)姓。
Ghi chú: 另见shǎo
Từ ghép:
少白头 ; 少不更事 ; 少妇 ; 少将 ; 少林拳 ; 少奶奶 ; 少年 ; 少年宫 ; 少年老成 ; 少年先锋队 ; 少女 ; 少尉 ; 少先队 ; 少相 ; 少校 ; 少爷 ; 少壮
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 少 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 少 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 少 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [shǎo]Bộ: 小 - TiểuSố nét: 4Hán Việt: THIỂU1. ít。数量少(跟 多 相对)。少量。lượng ít.少见多怪。ít thấy thì lạ nhiều.2. thiếu。不够原有或应有的数目;缺少(跟 多 相对)。帐算错了,少一块钱。sổ tính sai rồi, thiếu một đồng.全体同学都来了,一个没少。toàn bộ học sinh đều đến cả, không thiếu một ai.3. mất。丢;遗失。屋里少了东西。trong phòng bị mất đồ đạc.4. tạm thời; một chút。暂时;稍微。少待。tạm chờ.Ghi chú: 另见shàoTừ ghép:少安毋躁 ; 少不得 ; 少不了 ; 少刻 ; 少礼 ; 少量 ; 少陪 ; 少时 ; 少数 ; 少数民族 ; 少许[shào]Bộ: 小(Tiểu)Hán Việt: THIẾU1. trẻ。年纪轻(跟 老 相对)。少年。ít tuổi; thiếu niên.少女。thiếu nữ.男女老少。nam nữ lão thiếu, già trẻ gái trai.青春年少。thanh xuân.2. thiếu gia; cậu ấm。少爷。恶少。cậu ấm hư hỏng.阔少。cậu ấm ăn chơi; công tử bột.3. họ Thiếu。(Shào)姓。Ghi chú: 另见shǎoTừ ghép:少白头 ; 少不更事 ; 少妇 ; 少将 ; 少林拳 ; 少奶奶 ; 少年 ; 少年宫 ; 少年老成 ; 少年先锋队 ; 少女 ; 少尉 ; 少先队 ; 少相 ; 少校 ; 少爷 ; 少壮