就 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 就 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

就 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 就 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 就 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 就 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 就 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[jiù]
Bộ: 尢 (兀,尣) - Uông
Số nét: 12
Hán Việt: TỰU
1. dựa sát; gần; đến gần; sát。凑近;靠近。
迁就。
dồn sát.
避难就易。
tránh khó lựa dễ.
就着灯看书。
ghé sát đèn xem sách.
2. đến; vào; bắt đầu; nhậm (chức)。到;开始从事。
就位。
vào chỗ.
就业。
vào nghề.
就寝。
đi ngủ.
就学。
đi học.
就职。
nhậm chức.
3. hoàn thành; xác định。完成;确定。
成就。
thành tựu.
功成业就。
công thành danh toại.
生铁铸就的,不容易拆掉。
những thứ đúc bằng sắt sống khó bị phá huỷ.
4. nhân tiện; nhân; tiện; thuận tiện; tiện thể。趁着(当前的便利)。
就便。
nhân tiện.
就近。
vùng gần cận.
就手儿。
tiện tay.
5. nhắm。一边儿是菜蔬、果品等,一边儿是主食或酒,两者搭着吃或喝。
花生仁儿就酒。
rượu nhắm với đậu phộng.
6. liền; ngay。表示在很短的时间以内。
我这就来。
tôi đến ngay đây.
您略候一候,饭就好了。
ông đợi cho một chút, cơm chín ngay đây.
7. đã。表示事情发生得早或结束得早。
他十五岁就参加革命了
ông ấy 15 tuổi đã tham gia cách mạng.
大风早晨就住了。
gió lớn đã ngưng thổi từ sáng sớm.
8. mà; rồi; là...ngay。表示前后事情紧接着。
想起来就说。
nhớ ra rồi nói.
卸下了行李,我们就到车间去了。
bỏ hành lí xuống là chúng tôi xuống ngay phân xưởng.
9. thì。表示在某种条件或情况下自然怎么样(前面常用"只要、要是、既然"等或者含有这类意思) 。
只要用功,就能学好。
chỉ cần chăm chỉ thì có thể học tốt.
他要是不来,我就去找他。
nếu như anh ấy không đến thì tôi sẽ đi tìm anh ấy.
谁愿意去,谁就去。
ai muốn đi thì người ấy đi.
10. những; đã có。表示对比起来数目大,次数多,能力强等。
你们两个小组一共才十个人,我们一个小组就十个人。
các anh hai tổ mới có mười người, một tổ chúng tôi đã có đến mười người.
他三天才来一次,你一天就来三次。
anh ấy ba ngày mới đến một lần, anh thì một ngày đến những ba lần.
这块大石头两个人抬都没抬起来,他一个人就把它背走了。
tảng đá này hai người khiêng không nổi, còn anh ấy chỉ một mình đã khiêng đi rồi.
11. thì (dùng giữa hai thành phần tương đồng nhau, biểu thị sự nhún nhường)。放在两个相同的成分之间,表示容忍。
大点儿就大点儿吧,可以买下。
to một chút thì to, có thể mua được.
12. vẫn; đã。表示原来或早已是这样。
街道本来就不宽,每逢集市更显得拥挤了。
đường phố vốn đã chật hẹp, mỗi lần họp chợ lại càng trở nên chật chội hơn.
13. vẻn vẹn; chỉ。仅仅;只。
以前就他一个人知道,现在大家都知道了
lúc trước chỉ có mình anh ấy biết, bây giờ mọi người đều biết.
14. thì; cứ。表示坚决。
我就不信我学不会。
tôi không tin tôi có thể học được.
我就做下去,看到底成不成。
tôi thì cứ làm, xem cuối cùng có thành công không.
15. chính là。表示事实正是如此。
那就是他的家
đó chính là nhà của anh ấy.
这人就是他哥哥。
người này chính là anh của hắn.
幼儿园就在这个胡同里。
nhà trẻ ở trong con hẻm này.
16. dù; cho dù (liên từ, biểu thị sự nhượng bộ)。连词,表示假设的让步,跟"就是2"相同。
你就送来,我也不要。
dù anh có đưa đến tôi cũng không lấy.
Từ ghép:
就便 ; 就餐 ; 就此 ; 就道 ; 就地 ; 就范 ; 就合 ; 就近 ; 就里 ; 就寝 ; 就让 ; 就势 ; 就事 ; 就事论事 ; 就是 ; 就手 ; 就算 ; 就位 ; 就绪 ; 就学 ; 就业 ; 就医 ; 就义 ; 就正 ; 就职 ; 就中

Nếu muốn tra hình ảnh của từ 就 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 就 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 就 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [jiù]Bộ: 尢 (兀,尣) - UôngSố nét: 12Hán Việt: TỰU1. dựa sát; gần; đến gần; sát。凑近;靠近。迁就。dồn sát.避难就易。tránh khó lựa dễ.就着灯看书。ghé sát đèn xem sách.2. đến; vào; bắt đầu; nhậm (chức)。到;开始从事。就位。vào chỗ.就业。vào nghề.就寝。đi ngủ.就学。đi học.就职。nhậm chức.3. hoàn thành; xác định。完成;确定。成就。thành tựu.功成业就。công thành danh toại.生铁铸就的,不容易拆掉。những thứ đúc bằng sắt sống khó bị phá huỷ.4. nhân tiện; nhân; tiện; thuận tiện; tiện thể。趁着(当前的便利)。就便。nhân tiện.就近。vùng gần cận.就手儿。tiện tay.5. nhắm。一边儿是菜蔬、果品等,一边儿是主食或酒,两者搭着吃或喝。花生仁儿就酒。rượu nhắm với đậu phộng.6. liền; ngay。表示在很短的时间以内。我这就来。tôi đến ngay đây.您略候一候,饭就好了。ông đợi cho một chút, cơm chín ngay đây.7. đã。表示事情发生得早或结束得早。他十五岁就参加革命了ông ấy 15 tuổi đã tham gia cách mạng.大风早晨就住了。gió lớn đã ngưng thổi từ sáng sớm.8. mà; rồi; là...ngay。表示前后事情紧接着。想起来就说。nhớ ra rồi nói.卸下了行李,我们就到车间去了。bỏ hành lí xuống là chúng tôi xuống ngay phân xưởng.9. thì。表示在某种条件或情况下自然怎么样(前面常用 只要、要是、既然 等或者含有这类意思) 。只要用功,就能学好。chỉ cần chăm chỉ thì có thể học tốt.他要是不来,我就去找他。nếu như anh ấy không đến thì tôi sẽ đi tìm anh ấy.谁愿意去,谁就去。ai muốn đi thì người ấy đi.10. những; đã có。表示对比起来数目大,次数多,能力强等。你们两个小组一共才十个人,我们一个小组就十个人。các anh hai tổ mới có mười người, một tổ chúng tôi đã có đến mười người.他三天才来一次,你一天就来三次。anh ấy ba ngày mới đến một lần, anh thì một ngày đến những ba lần.这块大石头两个人抬都没抬起来,他一个人就把它背走了。tảng đá này hai người khiêng không nổi, còn anh ấy chỉ một mình đã khiêng đi rồi.11. thì (dùng giữa hai thành phần tương đồng nhau, biểu thị sự nhún nhường)。放在两个相同的成分之间,表示容忍。大点儿就大点儿吧,可以买下。to một chút thì to, có thể mua được.12. vẫn; đã。表示原来或早已是这样。街道本来就不宽,每逢集市更显得拥挤了。đường phố vốn đã chật hẹp, mỗi lần họp chợ lại càng trở nên chật chội hơn.13. vẻn vẹn; chỉ。仅仅;只。以前就他一个人知道,现在大家都知道了lúc trước chỉ có mình anh ấy biết, bây giờ mọi người đều biết.14. thì; cứ。表示坚决。我就不信我学不会。tôi không tin tôi có thể học được.我就做下去,看到底成不成。tôi thì cứ làm, xem cuối cùng có thành công không.15. chính là。表示事实正是如此。那就是他的家đó chính là nhà của anh ấy.这人就是他哥哥。người này chính là anh của hắn.幼儿园就在这个胡同里。nhà trẻ ở trong con hẻm này.16. dù; cho dù (liên từ, biểu thị sự nhượng bộ)。连词,表示假设的让步,跟 就是2 相同。你就送来,我也不要。dù anh có đưa đến tôi cũng không lấy.Từ ghép:就便 ; 就餐 ; 就此 ; 就道 ; 就地 ; 就范 ; 就合 ; 就近 ; 就里 ; 就寝 ; 就让 ; 就势 ; 就事 ; 就事论事 ; 就是 ; 就手 ; 就算 ; 就位 ; 就绪 ; 就学 ; 就业 ; 就医 ; 就义 ; 就正 ; 就职 ; 就中