属 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 属 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

属 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 属 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 属 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 属 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 屬 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (屬)
[shǔ]
Bộ: 尸 - Thi
Số nét: 12
Hán Việt: THUỘC
1. loại。类别。
金属。
kim loại.
2. loài。生物学中把同一科的生物群按照彼此相似的程度再分为不同的群,叫做属、如猫科有猫属、虎属等,禾本科有稻属、小麦属、燕麦属等。属以下为种。
3. thuộc; lệ thuộc。隶属。
直属。
trực thuộc.
附属。
phụ thuộc.
湟中县属青海省。
huyện Hoàng Trung thuộc tỉnh Thanh Hải.
4. thuộc về。归属。
胜利终属我们!
thắng lợi cuối cùng thuộc về chúng tôi!
5. gia thuộc; thân thuộc。家属;亲属。
军属。
gia đình quân nhân.
烈属。
gia đình liệt sĩ.
6. là。系;是。
查明属实。
điều tra rõ là thực.
7. cầm tinh。用十二属相记生年。
哥哥属马,弟弟属鸡.
anh cầm tinh con ngựa, em cầm tinh con gà.
参看〖生肖〗。
Từ ghép:
属地 ; 属国 ; 属相 ; 属性 ; 属于 ; 属员
Từ phồn thể: (屬)
[zhǔ]
Bộ: 尸(Thi)
Hán Việt: THUỘC

1. liên tục; liền; gắn liền。连缀;连续。
前后相属
trước sau liên tục; trước sau liền nhau.
2. chăm chú; tập trung vào một điểm。(意念)集中在一点。
属意
hướng vào; chăm chú vào
属望
mong mỏi; mong đợi; mong chờ
Từ ghép:
属望 ; 属意 ; 属垣有耳
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 属 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 属 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 属 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (屬)[shǔ]Bộ: 尸 - ThiSố nét: 12Hán Việt: THUỘC1. loại。类别。金属。kim loại.2. loài。生物学中把同一科的生物群按照彼此相似的程度再分为不同的群,叫做属、如猫科有猫属、虎属等,禾本科有稻属、小麦属、燕麦属等。属以下为种。3. thuộc; lệ thuộc。隶属。直属。trực thuộc.附属。phụ thuộc.湟中县属青海省。huyện Hoàng Trung thuộc tỉnh Thanh Hải.4. thuộc về。归属。胜利终属我们!thắng lợi cuối cùng thuộc về chúng tôi!5. gia thuộc; thân thuộc。家属;亲属。军属。gia đình quân nhân.烈属。gia đình liệt sĩ.6. là。系;是。查明属实。điều tra rõ là thực.7. cầm tinh。用十二属相记生年。哥哥属马,弟弟属鸡.anh cầm tinh con ngựa, em cầm tinh con gà.参看〖生肖〗。Từ ghép:属地 ; 属国 ; 属相 ; 属性 ; 属于 ; 属员Từ phồn thể: (屬)[zhǔ]Bộ: 尸(Thi)Hán Việt: THUỘC书1. liên tục; liền; gắn liền。连缀;连续。前后相属trước sau liên tục; trước sau liền nhau.2. chăm chú; tập trung vào một điểm。(意念)集中在一点。属意hướng vào; chăm chú vào属望mong mỏi; mong đợi; mong chờTừ ghép:属望 ; 属意 ; 属垣有耳