左 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 左 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

左 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 左 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 左 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 左 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 左 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[zuǒ]
Bộ: 工 - Công
Số nét: 5
Hán Việt: TẢ
1. bên trái。面向南时靠东的一边(跟"右"相对,下2.,6.同)。
左方
bên trái
左手
tay trái
向左转
quay sang trái
2. phía Đông。东。
山左(太行山以东的地方,过去也专指山东省)。
Sơn Tả (phía đông núi Thái Hành, xưa thường chỉ tỉnh Sơn Đông.)
3. nghiêng; tà; không bình thường。偏;邪;不正常。
左脾气
trái tính trái nết
左道旁门
tà đạo; tà thuyết
4. sai; không đúng。错;不对头。
想左了
nghĩ sai rồi.
说左了
nói sai rồi
5. tương phản; ngược; trái ngược。相反。
意见相左
ý kiến tương phản
6. tiến bộ; cách mạng。进步的;革命的。
左派
phái tả; cánh tả; khuynh tả.
左翼作家。
những nhà văn cánh tả; những nhà văn khuynh tả.
7. phò tá; giúp việc。同"佐"。
8. họ Tả。姓。
Từ ghép:
左岸 ; 左膀右臂 ; 左边 ; 左边锋 ; 左不过 ; 左侧 ; 左丞相 ; 左道旁门 ; 左躲右闪 ; 左顾右盼 ; 左强 ; 左近 ; 左邻右舍 ; 左轮 ; 左面 ; 左派 ; 左撇子 ; 左迁 ; 左倾 ; 左倾机会主义 ; 左丘明 ; 左券 ; 左嗓子 ; 左师 ; 左手 ; 左手定则 ; 左首 ; 左说右说 ; 左思 ; 左思右想 ; 左司马 ; 左袒 ; 左提右挈 ; 左心 ; 左性 ; 左性子 ; 左旋 ; 左宜右有 ; 左翼 ; 左右 ; 左...右... ; 左右逢源 ; 左右开弓 ; 左右手 ; 左右袒 ; 左右通政 ; 左右为难 ; 左证 ; 左支右绌
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 左 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 左 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 左 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [zuǒ]Bộ: 工 - CôngSố nét: 5Hán Việt: TẢ1. bên trái。面向南时靠东的一边(跟 右 相对,下2.,6.同)。左方bên trái左手tay trái向左转quay sang trái2. phía Đông。东。山左(太行山以东的地方,过去也专指山东省)。Sơn Tả (phía đông núi Thái Hành, xưa thường chỉ tỉnh Sơn Đông.)3. nghiêng; tà; không bình thường。偏;邪;不正常。左脾气trái tính trái nết左道旁门tà đạo; tà thuyết4. sai; không đúng。错;不对头。想左了nghĩ sai rồi.说左了nói sai rồi5. tương phản; ngược; trái ngược。相反。意见相左ý kiến tương phản6. tiến bộ; cách mạng。进步的;革命的。左派phái tả; cánh tả; khuynh tả.左翼作家。những nhà văn cánh tả; những nhà văn khuynh tả.7. phò tá; giúp việc。同 佐 。8. họ Tả。姓。Từ ghép:左岸 ; 左膀右臂 ; 左边 ; 左边锋 ; 左不过 ; 左侧 ; 左丞相 ; 左道旁门 ; 左躲右闪 ; 左顾右盼 ; 左强 ; 左近 ; 左邻右舍 ; 左轮 ; 左面 ; 左派 ; 左撇子 ; 左迁 ; 左倾 ; 左倾机会主义 ; 左丘明 ; 左券 ; 左嗓子 ; 左师 ; 左手 ; 左手定则 ; 左首 ; 左说右说 ; 左思 ; 左思右想 ; 左司马 ; 左袒 ; 左提右挈 ; 左心 ; 左性 ; 左性子 ; 左旋 ; 左宜右有 ; 左翼 ; 左右 ; 左...右... ; 左右逢源 ; 左右开弓 ; 左右手 ; 左右袒 ; 左右通政 ; 左右为难 ; 左证 ; 左支右绌