应付 tiếng Trung là gì?

应付 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 应付 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

应付 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 应付 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 应付 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 应付 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 應付 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[yìng·fù]
1. ứng phó; đối phó。对人对事采取措施、办法。
应付局面
ứng phó với cục diện
应付事变
ứng phó với biến cố
事情太多,难于应付。
sự việc nhiều quá, khó đối phó
2. qua loa; có tính chất đối phó。敷衍了事。
应付事儿。
việc làm qua loa
3. tạm; tàm tạm。将就;凑合。
这件衣服今年还可以应付过去。
bộ quần áo này năm nay vẫn có thể mặc tạm được.
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 应付 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 应付 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 应付 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [yìng·fù]1. ứng phó; đối phó。对人对事采取措施、办法。应付局面ứng phó với cục diện应付事变ứng phó với biến cố事情太多,难于应付。sự việc nhiều quá, khó đối phó2. qua loa; có tính chất đối phó。敷衍了事。应付事儿。việc làm qua loa3. tạm; tàm tạm。将就;凑合。这件衣服今年还可以应付过去。bộ quần áo này năm nay vẫn có thể mặc tạm được.