底 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 底 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

底 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 底 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 底 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 底 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 底 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[·de]
Bộ: 广 - Yểm
Số nét: 8
Hán Việt: ĐỂ
của。同"的"1.b。
Ghi chú: 另见dǐ
[dǐ]
Bộ: 广(Yểm)
Hán Việt: ĐỂ
1. đáy; đế。(底儿)物体的最下部分。
锅底儿。
đáy nồi
井底
đáy giếng
海底
đáy biển
2. ngọn nguồn; ngọn ngành; căn nguyên; thực chất; cơ sở。(底儿)事情的根源或内情。
交底
nói rõ ngọn ngành
摸底儿。
tìm căn nguyên
刨根问底
truy tận ngọn nguồn
3. bản thảo; bản gốc; phác thảo。(底儿)底子4.。
底本
bản thảo; bản gốc
底搞儿。
bản thảo
留个底儿。
lưu một bản gốc
4. cuối (tháng hoặc năm)。(年和月的)末尾。
年底
cuối năm
月底
cuối tháng
5. nền。花纹图案的衬托面。
白底红花
nền trắng hoa đỏ
6. cơ số。底数1.的简称。
7. đạt; đạt đến; đạt được。达到。
终底于成
cuối cùng đạt được thành công.
伊于胡底?(到什么地步为止?)
tới mức nào mới thôi?
8. họ Để。姓。
9. cái gì; nào; gì。何;什么。
底处
chỗ nào
底事
việc gì
10. đây; này。此;这。11. như thế; như vậy。如此;这样。
长歌底有情。
trường ca trữ tình như vậy.
Ghi chú: 另见·de
Từ ghép:
底板 ; 底本 ; 底边 ; 底册 ; 底层 ; 底肥 ; 底粪 ; 底稿 ; 底格里斯河 ; 底工 ; 底火 ; 底货 ; 底价 ; 底角 ; 底襟 ; 底孔 ; 底里 ; 底梁 ; 底码 ; 底牌 ; 底盘 ; 底片 ; 底漆 ; 底气 ; 底情 ; 底色 ; 底墒 ; 底数 ; 底特律 ; 底土 ; 底细 ; 底下 ; 底下人 ; 底线 ; 底薪 ; 底样 ; 底蕴 ; 底账 ; 底止 ; 底子 ; 底座

Nếu muốn tra hình ảnh của từ 底 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 底 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 底 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [·de]Bộ: 广 - YểmSố nét: 8Hán Việt: ĐỂcủa。同 的 1.b。Ghi chú: 另见dǐ[dǐ]Bộ: 广(Yểm)Hán Việt: ĐỂ1. đáy; đế。(底儿)物体的最下部分。锅底儿。đáy nồi井底đáy giếng海底đáy biển2. ngọn nguồn; ngọn ngành; căn nguyên; thực chất; cơ sở。(底儿)事情的根源或内情。交底nói rõ ngọn ngành摸底儿。tìm căn nguyên刨根问底truy tận ngọn nguồn3. bản thảo; bản gốc; phác thảo。(底儿)底子4.。底本bản thảo; bản gốc底搞儿。bản thảo留个底儿。lưu một bản gốc4. cuối (tháng hoặc năm)。(年和月的)末尾。年底cuối năm月底cuối tháng5. nền。花纹图案的衬托面。白底红花nền trắng hoa đỏ6. cơ số。底数1.的简称。7. đạt; đạt đến; đạt được。达到。终底于成cuối cùng đạt được thành công.伊于胡底?(到什么地步为止?)tới mức nào mới thôi?8. họ Để。姓。9. cái gì; nào; gì。何;什么。底处chỗ nào底事việc gì10. đây; này。此;这。11. như thế; như vậy。如此;这样。长歌底有情。trường ca trữ tình như vậy.Ghi chú: 另见·deTừ ghép:底板 ; 底本 ; 底边 ; 底册 ; 底层 ; 底肥 ; 底粪 ; 底稿 ; 底格里斯河 ; 底工 ; 底火 ; 底货 ; 底价 ; 底角 ; 底襟 ; 底孔 ; 底里 ; 底梁 ; 底码 ; 底牌 ; 底盘 ; 底片 ; 底漆 ; 底气 ; 底情 ; 底色 ; 底墒 ; 底数 ; 底特律 ; 底土 ; 底细 ; 底下 ; 底下人 ; 底线 ; 底薪 ; 底样 ; 底蕴 ; 底账 ; 底止 ; 底子 ; 底座