开花 tiếng Trung là gì?

开花 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 开花 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

开花 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 开花 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 开花 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 开花 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 開花 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[kāihuà]
1. nở hoa; trổ bông。生出花朵;花蕾开放。
开花结果。
ra hoa kết quả.
2. bung ra (như hoa nở); há mõm; nổ như pháo hoa。比喻像花朵那样破裂开。
你的鞋子开花了。
giày của bạn há mõm rồi.
炮弹在敌人的碉堡上开了花。
đạn pháo nổ như hoa trên lô cốt địch.
3. phấn khởi; tươi rói (như hoa); tươi như hoa。比喻心里高兴或脸露笑容。
心里开了花。
trong lòng vui như hoa nở.
4. nở hoa; phát triển; lan truyền (ví với kinh nghiệm được truyền đi khắp nơi hay sự nghiệp phát triển)。比喻经验传开或事业兴起。
全面开花。
phát triển toàn diện.
遍地开花。
lan truyền khắp nơi.
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 开花 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 开花 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 开花 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [kāihuà]1. nở hoa; trổ bông。生出花朵;花蕾开放。开花结果。ra hoa kết quả.2. bung ra (như hoa nở); há mõm; nổ như pháo hoa。比喻像花朵那样破裂开。你的鞋子开花了。giày của bạn há mõm rồi.炮弹在敌人的碉堡上开了花。đạn pháo nổ như hoa trên lô cốt địch.3. phấn khởi; tươi rói (như hoa); tươi như hoa。比喻心里高兴或脸露笑容。心里开了花。trong lòng vui như hoa nở.4. nở hoa; phát triển; lan truyền (ví với kinh nghiệm được truyền đi khắp nơi hay sự nghiệp phát triển)。比喻经验传开或事业兴起。全面开花。phát triển toàn diện.遍地开花。lan truyền khắp nơi.