征 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 征 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

征 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 征 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 征 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 征 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 徵 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (徵)
[zhēng]
Bộ: 彳 - Sách
Số nét: 8
Hán Việt: CHINH, TRƯNG
1. đi xa; xuất chinh (thường chỉ quân đội)。走远路(多指军队)。
征途
đường xa; hành trình
二万五千里长征。
cuộc trường chinh hai vạn năm nghìn dặm.
2. chinh phạt; đánh dẹp; dẹp。征讨。
出征
xuất chinh
南征北战
đánh đông dẹp bắc; nam chinh bắc chiến.
3. trưng (chính phủ triệu tập nhân dân phục vụ)。政府召集人民服务。
征兵
trưng binh; gọi nhập ngũ
应征入伍
đáp lời kêu gọi nhập ngũ.
4. trưng thu; thu。征收。
征税
thu thuế
征粮
trưng thu lương thực.
5. trưng cầu; yêu cầu。征求。
征稿
trưng cầu bản thảo
征文
yêu cầu bài viết.
6. chứng minh; chứng nghiệm。证明;证验。
文献足征
sách vở đủ để chứng minh.
信而有征
tin có bằng chứng.
有实物可征
những hiện vật có thể chứng minh.
7. hiện tượng; dấu hiệu; triệu chứng。表露出来的迹象;现象。
征候
dấu hiệu; triệu chứng
象征
tượng trưng
特征
đặc trưng
Từ ghép:
征兵 ; 征尘 ; 征程 ; 征调 ; 征订 ; 征发 ; 征伐 ; 征帆 ; 征服 ; 征稿 ; 征购 ; 征候 ; 征婚 ; 征集 ; 征募 ; 征聘 ; 征求 ; 征实 ; 征收 ; 征讨 ; 征途 ; 征文 ; 征象 ; 征询 ; 征引 ; 征用 ; 征战 ; 征召 ; 征兆
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 征 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 征 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 征 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (徵)[zhēng]Bộ: 彳 - SáchSố nét: 8Hán Việt: CHINH, TRƯNG1. đi xa; xuất chinh (thường chỉ quân đội)。走远路(多指军队)。征途đường xa; hành trình二万五千里长征。cuộc trường chinh hai vạn năm nghìn dặm.2. chinh phạt; đánh dẹp; dẹp。征讨。出征xuất chinh南征北战đánh đông dẹp bắc; nam chinh bắc chiến.3. trưng (chính phủ triệu tập nhân dân phục vụ)。政府召集人民服务。征兵trưng binh; gọi nhập ngũ应征入伍đáp lời kêu gọi nhập ngũ.4. trưng thu; thu。征收。征税thu thuế征粮trưng thu lương thực.5. trưng cầu; yêu cầu。征求。征稿trưng cầu bản thảo征文yêu cầu bài viết.6. chứng minh; chứng nghiệm。证明;证验。文献足征sách vở đủ để chứng minh.信而有征tin có bằng chứng.有实物可征những hiện vật có thể chứng minh.7. hiện tượng; dấu hiệu; triệu chứng。表露出来的迹象;现象。征候dấu hiệu; triệu chứng象征tượng trưng特征đặc trưngTừ ghép:征兵 ; 征尘 ; 征程 ; 征调 ; 征订 ; 征发 ; 征伐 ; 征帆 ; 征服 ; 征稿 ; 征购 ; 征候 ; 征婚 ; 征集 ; 征募 ; 征聘 ; 征求 ; 征实 ; 征收 ; 征讨 ; 征途 ; 征文 ; 征象 ; 征询 ; 征引 ; 征用 ; 征战 ; 征召 ; 征兆