待 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 待 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

待 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 待 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 待 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 待 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 待 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[dāi]
Bộ: 彳 - Sách
Số nét: 9
Hán Việt: ĐÃI
dừng lại; lưu lại; ở lại; nán lại。停留。也作呆。
待一会儿再走。
nán lại một chút rồi đi.
Ghi chú: 另见dài
[dài]
Bộ: 彳(Sách)
Hán Việt: ĐÃI
1. đối đãi; đãi; đối xử; cư xử。对待。
优待
ưu đãi
以礼相待
đối đãi theo lễ nghĩa.
待人和气
đối xử hoà nhã với mọi người.
2. chiêu đãi; đãi; thết đãi。招待。
待客
đãi khách
3. đợi; chờ; chờ đợi。等待。
待业
đợi việc; chờ việc.
严阵以待
bày sẵn thế trận chờ địch.
有待改进
chờ cải tiến.
4. cần; cần phải。需要。
自不待言
khỏi phải nói; không cần nói
5. định; dự định; muốn; toan tính。要;打算。
待说不说
định nói lại thôi
待要上前招呼,又怕认错了人。
định lên trước chào hỏi, nhưng lại sợ lầm người.
Ghi chú: 另见dāi
Từ ghép:
待办 ; 待茶 ; 待查 ; 待承 ; 待答不理 ; 待到 ; 待机 ; 待价而沽 ; 待考 ; 待客 ; 待理不理 ; 待漏 ; 待命 ; 待聘 ; 待人 ; 待人接物 ; 待时而动 ; 待续 ; 待业 ; 待优 ; 待遇 ; 待字 ; 待字闺中 ; 待罪
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 待 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 待 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 待 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [dāi]Bộ: 彳 - SáchSố nét: 9Hán Việt: ĐÃIdừng lại; lưu lại; ở lại; nán lại。停留。也作呆。待一会儿再走。nán lại một chút rồi đi.Ghi chú: 另见dài[dài]Bộ: 彳(Sách)Hán Việt: ĐÃI1. đối đãi; đãi; đối xử; cư xử。对待。优待ưu đãi以礼相待đối đãi theo lễ nghĩa.待人和气đối xử hoà nhã với mọi người.2. chiêu đãi; đãi; thết đãi。招待。待客đãi khách3. đợi; chờ; chờ đợi。等待。待业đợi việc; chờ việc.严阵以待bày sẵn thế trận chờ địch.有待改进chờ cải tiến.4. cần; cần phải。需要。自不待言khỏi phải nói; không cần nói5. định; dự định; muốn; toan tính。要;打算。待说不说định nói lại thôi待要上前招呼,又怕认错了人。định lên trước chào hỏi, nhưng lại sợ lầm người.Ghi chú: 另见dāiTừ ghép:待办 ; 待茶 ; 待查 ; 待承 ; 待答不理 ; 待到 ; 待机 ; 待价而沽 ; 待考 ; 待客 ; 待理不理 ; 待漏 ; 待命 ; 待聘 ; 待人 ; 待人接物 ; 待时而动 ; 待续 ; 待业 ; 待优 ; 待遇 ; 待字 ; 待字闺中 ; 待罪