徒 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 徒 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

徒 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 徒 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 徒 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 徒 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 徒 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[tú]
Bộ: 彳 - Sách
Số nét: 10
Hán Việt: ĐỒ
1. bộ hành; đi bộ。步行。
徒步
đi bộ
徒涉
lội qua sông
2. không; không có gì。空的;没有凭借的。
徒手
tay không
3. chỉ; chỉ có; vẻn vẹn。表示除此以外;没有别的;仅仅。
徒托空言
chỉ nói suông
家徒四壁
nhà chỉ có bốn bức tường.
4. uổng phí; vô ích; mất công。徒然。
徒劳
uổng công vô ích; mất công vô ích; toi công phí sức
5. họ Đồ。姓。
6. học trò; học sinh。徒弟;学生。
门徒
môn đồ
学徒
học trò học việc; thợ học nghề
艺徒
học trò học nghề
尊师爱徒
kính thầy yêu trò
7. tín đồ。信仰某种宗教的人。
信徒
tín đồ
佛教徒
tín đồ Phật giáo
8. người cùng bè đảng; bọn xấu (thường mang nghĩa xấu)。同一派系的人(含贬义)。
党徒
đồng đảng; người cùng đảng phái
9. đồ; kẻ (mang nghĩa xấu)。指某种人(含贬义)。
酒徒
kẻ nghiện rượu; đồ nát rượu
不法之徒
kẻ không kỉ cương pháp luật
好事之徒
đồ hay sinh sự; kẻ hay gây sự.
10. tội tù; tù tội。指徒刑。
Từ ghép:
徒步 ; 徒弟 ; 徒工 ; 徒劳 ; 徒劳无功 ; 徒然 ; 徒涉 ; 徒手 ; 徒孙 ; 徒托空言 ; 徒刑 ; 徒有虚名 ; 徒长 ; 徒子徒孙
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 徒 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 徒 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 徒 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [tú]Bộ: 彳 - SáchSố nét: 10Hán Việt: ĐỒ1. bộ hành; đi bộ。步行。徒步đi bộ徒涉lội qua sông2. không; không có gì。空的;没有凭借的。徒手tay không3. chỉ; chỉ có; vẻn vẹn。表示除此以外;没有别的;仅仅。徒托空言chỉ nói suông家徒四壁nhà chỉ có bốn bức tường.4. uổng phí; vô ích; mất công。徒然。徒劳uổng công vô ích; mất công vô ích; toi công phí sức5. họ Đồ。姓。6. học trò; học sinh。徒弟;学生。门徒môn đồ学徒học trò học việc; thợ học nghề艺徒học trò học nghề尊师爱徒kính thầy yêu trò7. tín đồ。信仰某种宗教的人。信徒tín đồ佛教徒tín đồ Phật giáo8. người cùng bè đảng; bọn xấu (thường mang nghĩa xấu)。同一派系的人(含贬义)。党徒đồng đảng; người cùng đảng phái9. đồ; kẻ (mang nghĩa xấu)。指某种人(含贬义)。酒徒kẻ nghiện rượu; đồ nát rượu不法之徒kẻ không kỉ cương pháp luật好事之徒đồ hay sinh sự; kẻ hay gây sự.10. tội tù; tù tội。指徒刑。Từ ghép:徒步 ; 徒弟 ; 徒工 ; 徒劳 ; 徒劳无功 ; 徒然 ; 徒涉 ; 徒手 ; 徒孙 ; 徒托空言 ; 徒刑 ; 徒有虚名 ; 徒长 ; 徒子徒孙