快 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 快 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

快 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 快 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 快 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 快 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 快 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[kuài]
Bộ: 心 (忄,小) - Tâm
Số nét: 8
Hán Việt: KHOÁI
1. nhanh; tốc hành。速度高; 走路, 做事等费的时间短(跟"慢"相对)。
他进步很快。
anh ấy tiến bộ rất nhanh.
快步。
bước nhanh.
快快。
xe tốc hành.
多快好省。
nhanh thì tiết kiệm được nhiều.
2. tốc độ ( nhanh, chậm)。快慢的程度。
这种汽车在柏油 路上能跑多快?
loại xe hơi này chạy trên đường bộ có tốc độ là bao nhiêu?
3. nhanh chóng; mau chóng。赶快; 从速。
快来帮忙。
nhanh chóng tới giúp đỡ; mau giúp một tay đi. .
快送医院抢救。
nhanh chóng đýa đến bệnh viện cấp cứu.
4. sắp; gần。快要; 将要。
你再等一会儿,他快回来了。
bạn chờ một tý, anh ấy sắp về tới rồi.
他从事教育工作快四十年了。
anh ấy làm công tác giáo dục đã gần bốn mươi năm.
5. nhạy bén; lanh lợi。灵敏。
脑子快。
đầu óc nhạy bén.
眼疾手快。
nhanh tay nhanh mắt.
6. sắc; bén。(刀、剪、斧子等)锋利(跟"钝"相对)。
菜刀不快了,你去磨一磨。
con dao thái rau cùn rồi, bạn mài nó một tý đi.
7. sảng khoái; thẳng thắn。爽快; 痛快,直截了当。
快人快语。
người chất phác thẳng thắn.
8. vui vẻ; vui mừng; vui sướng; thoải mái。愉快; 高兴; 舒服。
快感。
vui mừng cảm động.
拍手称快。
vỗ tay vui mừng.
大快人心。
lòng người vui sướng.
9. sai dịch; sai nha (chỉ những sai dịch chuyên đi bắt tội phạm)。旧时指专管缉捕的差役。
捕快。
sai dịch (người ở nha môn thời xưa chuyên đi bắt người).
马快。
chiến dịch trừ gian.
Từ ghép:
快板儿 ; 快报 ; 快步流星 ; 快餐 ; 快车 ; 快当 ; 快刀斩乱麻 ; 快感 ; 快活 ; 快件 ; 快捷 ; 快乐 ; 快马加鞭 ; 快慢 ; 快慢针 ; 快人快语 ; 快事 ; 快手 ; 快书 ; 快速 ; 快艇 ; 快慰 ; 快信 ; 快性 ; 快婿 ; 快讯 ; 快要 ; 快意 ; 快鱼 ; 快嘴

Nếu muốn tra hình ảnh của từ 快 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 快 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 快 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [kuài]Bộ: 心 (忄,小) - TâmSố nét: 8Hán Việt: KHOÁI1. nhanh; tốc hành。速度高; 走路, 做事等费的时间短(跟 慢 相对)。他进步很快。anh ấy tiến bộ rất nhanh.快步。bước nhanh.快快。xe tốc hành.多快好省。nhanh thì tiết kiệm được nhiều.2. tốc độ ( nhanh, chậm)。快慢的程度。这种汽车在柏油 路上能跑多快?loại xe hơi này chạy trên đường bộ có tốc độ là bao nhiêu?3. nhanh chóng; mau chóng。赶快; 从速。快来帮忙。nhanh chóng tới giúp đỡ; mau giúp một tay đi. .快送医院抢救。nhanh chóng đýa đến bệnh viện cấp cứu.4. sắp; gần。快要; 将要。你再等一会儿,他快回来了。bạn chờ một tý, anh ấy sắp về tới rồi.他从事教育工作快四十年了。anh ấy làm công tác giáo dục đã gần bốn mươi năm.5. nhạy bén; lanh lợi。灵敏。脑子快。đầu óc nhạy bén.眼疾手快。nhanh tay nhanh mắt.6. sắc; bén。(刀、剪、斧子等)锋利(跟 钝 相对)。菜刀不快了,你去磨一磨。con dao thái rau cùn rồi, bạn mài nó một tý đi.7. sảng khoái; thẳng thắn。爽快; 痛快,直截了当。快人快语。người chất phác thẳng thắn.8. vui vẻ; vui mừng; vui sướng; thoải mái。愉快; 高兴; 舒服。快感。vui mừng cảm động.拍手称快。vỗ tay vui mừng.大快人心。lòng người vui sướng.9. sai dịch; sai nha (chỉ những sai dịch chuyên đi bắt tội phạm)。旧时指专管缉捕的差役。捕快。sai dịch (người ở nha môn thời xưa chuyên đi bắt người).马快。chiến dịch trừ gian.Từ ghép:快板儿 ; 快报 ; 快步流星 ; 快餐 ; 快车 ; 快当 ; 快刀斩乱麻 ; 快感 ; 快活 ; 快件 ; 快捷 ; 快乐 ; 快马加鞭 ; 快慢 ; 快慢针 ; 快人快语 ; 快事 ; 快手 ; 快书 ; 快速 ; 快艇 ; 快慰 ; 快信 ; 快性 ; 快婿 ; 快讯 ; 快要 ; 快意 ; 快鱼 ; 快嘴