感 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 感 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

感 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 感 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 感 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 感 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 感 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[gǎn]
Bộ: 心 (忄,小) - Tâm
Số nét: 13
Hán Việt: CẢM
1. cảm thấy; cảm giác; thấy。觉得。
身体偶感不适。
trong người đột nhiên thấy khó chịu.
他感到自己错了。
anh ấy cảm thấy mình đã sai.
2. cảm động; rung động; xúc động。感动。
感人肺腑
xúc động lòng người
3. cảm ơn; cảm tạ。对别人的好意怀着谢意。
感谢
cảm ơn
感恩
cảm ơn
请早日寄下为感。
mong gởi cho sớm thì rất cảm ơn.
4. cảm cúm; cảm。中医指感受风寒。
外感内伤
ngoại cảm nội thương
5. cảm xúc; cảm giác; tình cảm; cảm tưởng。感觉1.;情感;感想。
美感
mỹ cảm
好感
thiện cảm; cảm tình tốt
自豪感
lòng tự hào
亲切之感
cảm thấy thân thiết
观感
ấn tượng và cảm tưởng
百感交集
cảm xúc xốn xang; mừng mừng tủi tủi; vui buồn lẫn lộn.
6. cảm quang (phim ảnh)。(摄影胶片、晒图纸等)。接触光线而发生变化。
感光
cảm quang
Từ ghép:
感触 ; 感戴 ; 感到 ; 感动 ; 感恩 ; 感恩戴德 ; 感恩图报 ; 感奋 ; 感愤 ; 感官 ; 感光 ; 感光片 ; 感光纸 ; 感化 ; 感怀 ; 感激 ; 感激涕零 ; 感觉 ; 感觉器官 ; 感慨 ; 感慨系之 ; 感愧 ; 感喟 ; 感冒 ; 感念 ; 感佩 ; 感情 ; 感情用事 ; 感染 ; 感人 ; 感人肺腑 ; 感纫 ; 感伤 ; 感世 ; 感受 ; 感受器 ; 感叹 ; 感叹号 ; 感叹句 ; 感同身受 ; 感悟 ; 感想 ; 感谢 ; 感性 ; 感性认识 ; 感言 ; 感应 ; 感应电流 ; 感召 ; 感知
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 感 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 感 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 感 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [gǎn]Bộ: 心 (忄,小) - TâmSố nét: 13Hán Việt: CẢM1. cảm thấy; cảm giác; thấy。觉得。身体偶感不适。trong người đột nhiên thấy khó chịu.他感到自己错了。anh ấy cảm thấy mình đã sai.2. cảm động; rung động; xúc động。感动。感人肺腑xúc động lòng người3. cảm ơn; cảm tạ。对别人的好意怀着谢意。感谢cảm ơn感恩cảm ơn请早日寄下为感。mong gởi cho sớm thì rất cảm ơn.4. cảm cúm; cảm。中医指感受风寒。外感内伤ngoại cảm nội thương5. cảm xúc; cảm giác; tình cảm; cảm tưởng。感觉1.;情感;感想。美感mỹ cảm好感thiện cảm; cảm tình tốt自豪感lòng tự hào亲切之感cảm thấy thân thiết观感ấn tượng và cảm tưởng百感交集cảm xúc xốn xang; mừng mừng tủi tủi; vui buồn lẫn lộn.6. cảm quang (phim ảnh)。(摄影胶片、晒图纸等)。接触光线而发生变化。感光cảm quangTừ ghép:感触 ; 感戴 ; 感到 ; 感动 ; 感恩 ; 感恩戴德 ; 感恩图报 ; 感奋 ; 感愤 ; 感官 ; 感光 ; 感光片 ; 感光纸 ; 感化 ; 感怀 ; 感激 ; 感激涕零 ; 感觉 ; 感觉器官 ; 感慨 ; 感慨系之 ; 感愧 ; 感喟 ; 感冒 ; 感念 ; 感佩 ; 感情 ; 感情用事 ; 感染 ; 感人 ; 感人肺腑 ; 感纫 ; 感伤 ; 感世 ; 感受 ; 感受器 ; 感叹 ; 感叹号 ; 感叹句 ; 感同身受 ; 感悟 ; 感想 ; 感谢 ; 感性 ; 感性认识 ; 感言 ; 感应 ; 感应电流 ; 感召 ; 感知