所以 tiếng Trung là gì?

所以 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 所以 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

所以 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 所以 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 所以 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 所以 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 所以 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[suǒyǐ]

1. liên từ, biểu thị quan hệ nhân quả。表示因果关系的连词。
a. cho nên (dùng ở nửa câu sau, biểu thị kết quả)。用在下半句表示结果。
我和他在一起工作过,所以对他比较熟悉。
tôi đã cùng làm việc với anh ấy, cho nên tôi biết anh ấy tương đối rõ.
b. sở dĩ (dùng ở giữa chủ ngữ và vị ngữ nửa câu trên, nêu sự vật cần nói rõ nguyên nhân, nửa câu sau nói nguyên nhân)。用于上半句主语和谓语之间,提出需要说明原因的事情,下半句说明原因。
我所以对他比较熟悉,是因为我和他在一起工作过。
sở dĩ tôi biết anh ấy tương đối rõ là vì tôi đã cùng làm việc với anh ấy.
c. đó là lí do mà (nửa câu trên nói nguyên nhân, nửa câu sau dùng"是...所以...的原因(缘故)")。上半句先说明原因,下半句用"是...所以...的原因(缘故)"。
我和他在一起工作过,这就是我所以对他比较熟悉的原因。
tôi đã cùng làm việc với anh ấy, đó chính là lí do mà tôi biết anh ấy tương đối rõ.
d. vì lẽ đó (dùng"所以"thành câu đơn độc, biểu thị nguyên nhân chính la ở đầy)。"所以"单独成句,表示"原因就在这里"。
所以呀,要不然我怎么这么说呢!
vì lẽ đó, nếu không thì tôi làm sao nói như thế được!
2. nguyên cớ; vì sao; nguyên do。实在的情由或适宜的举动(限用于固定词组中做宾语)。
忘其所以。
quên hết nguyên do.
不知所以。
không biết vì sao.
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 所以 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 所以 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 所以 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [suǒyǐ]连1. liên từ, biểu thị quan hệ nhân quả。表示因果关系的连词。a. cho nên (dùng ở nửa câu sau, biểu thị kết quả)。用在下半句表示结果。我和他在一起工作过,所以对他比较熟悉。tôi đã cùng làm việc với anh ấy, cho nên tôi biết anh ấy tương đối rõ.b. sở dĩ (dùng ở giữa chủ ngữ và vị ngữ nửa câu trên, nêu sự vật cần nói rõ nguyên nhân, nửa câu sau nói nguyên nhân)。用于上半句主语和谓语之间,提出需要说明原因的事情,下半句说明原因。我所以对他比较熟悉,是因为我和他在一起工作过。sở dĩ tôi biết anh ấy tương đối rõ là vì tôi đã cùng làm việc với anh ấy.c. đó là lí do mà (nửa câu trên nói nguyên nhân, nửa câu sau dùng 是...所以...的原因(缘故) )。上半句先说明原因,下半句用 是...所以...的原因(缘故) 。我和他在一起工作过,这就是我所以对他比较熟悉的原因。tôi đã cùng làm việc với anh ấy, đó chính là lí do mà tôi biết anh ấy tương đối rõ.d. vì lẽ đó (dùng 所以 thành câu đơn độc, biểu thị nguyên nhân chính la ở đầy)。 所以 单独成句,表示 原因就在这里 。所以呀,要不然我怎么这么说呢!vì lẽ đó, nếu không thì tôi làm sao nói như thế được!2. nguyên cớ; vì sao; nguyên do。实在的情由或适宜的举动(限用于固定词组中做宾语)。忘其所以。quên hết nguyên do.不知所以。không biết vì sao.