打春 tiếng Trung là gì?

打春 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 打春 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

打春 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 打春 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 打春 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 打春 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 打春 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[dǎchūn]
1. lập xuân (thời xưa ở Trung Quốc các quan phủ, huyện trước ngày lập xuân một hôm, đắp một con trâu bằng đất đặt trước nha môn, sang ngày lập xuân, lấy cây roi xanh đỏ đánh nó.)。立春(旧时府县官在立春前一天迎接用泥土做的春牛, 放在衙门前,立春日用红绿鞭抽打,因此俗称立春为打春)。
2. đi xin tiền; đi xin (ngày xưa ở vùng Hồ Nam, trước hoặc sau tết âm lịch, những người nghèo vừa đi vừa hát và đánh thanh la đến từng nhà để xin tiền.)。旧时湖南一带无业游民,在春节前后,敲打小锣、竹板等,唱着歌词,挨户索取钱 财,叫做打春。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 打春 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 打春 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 打春 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [dǎchūn]1. lập xuân (thời xưa ở Trung Quốc các quan phủ, huyện trước ngày lập xuân một hôm, đắp một con trâu bằng đất đặt trước nha môn, sang ngày lập xuân, lấy cây roi xanh đỏ đánh nó.)。立春(旧时府县官在立春前一天迎接用泥土做的春牛, 放在衙门前,立春日用红绿鞭抽打,因此俗称立春为打春)。2. đi xin tiền; đi xin (ngày xưa ở vùng Hồ Nam, trước hoặc sau tết âm lịch, những người nghèo vừa đi vừa hát và đánh thanh la đến từng nhà để xin tiền.)。旧时湖南一带无业游民,在春节前后,敲打小锣、竹板等,唱着歌词,挨户索取钱 财,叫做打春。