托 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 托 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

托 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 托 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 托 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 托 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 托 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (託)
[tuō]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 7
Hán Việt: THÁC
1. cầm; nắm; nâng; đỡ; đựng。手掌和其他东西向上承受(物体)。
两手托着下巴。
hai tay chống cằm
茶盘托着茶杯和茶壶。
khay đựng cốc trà và ấm trà.
2. đài; khay; bệ; đế。(托儿)托子;类似托子的东西。
花托
đài hoa
茶托儿。
khay trà; khay nước
日历托儿。
đế lịch
3. đệm lót; vật làm nền。陪衬。
衬托
vật làm nền
4. uỷ thác; ký thác; nhờ; gửi。委托;寄托1.。
托儿所
nhà gửi trẻ; nhà trẻ
托人买东西
nhờ người mua đồ
5. thoái thác; từ chối; tìm cớ。推托。
托病
mượn cớ ốm
托故
mượn cớ; tìm cớ
托词
tìm cớ; mượn cớ
6. nhờ vả; nương nhờ; nhờ cậy。依赖。
托福
nhờ phúc
托庇
được che chở; được bao che
7. torr (đơn vị đo áp suất, bằng 1/760 atmotphe)。压强单位,1托等于1毫米汞柱的压强,和133.32帕斯卡。旧作乇。(英:torr)。
Từ ghép:
托庇 ; 托病 ; 托词 ; 托辞 ; 托儿所 ; 托福 ; 托付 ; 托孤 ; 托故 ; 托管 ; 托管地 ; 托赫扬度 ; 托疾 ; 托拉斯 ; 托莱多 ; 托门子 ; 托梦 ; 托名 ; 托盘 ; 托皮卡 ; 托腔 ; 托儿 ; 托人情 ; 托身 ; 托生 ; 托熟 ; 托运 ; 托子
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 托 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 托 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 托 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (託)[tuō]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 7Hán Việt: THÁC1. cầm; nắm; nâng; đỡ; đựng。手掌和其他东西向上承受(物体)。两手托着下巴。hai tay chống cằm茶盘托着茶杯和茶壶。khay đựng cốc trà và ấm trà.2. đài; khay; bệ; đế。(托儿)托子;类似托子的东西。花托đài hoa茶托儿。khay trà; khay nước日历托儿。đế lịch3. đệm lót; vật làm nền。陪衬。衬托vật làm nền4. uỷ thác; ký thác; nhờ; gửi。委托;寄托1.。托儿所nhà gửi trẻ; nhà trẻ托人买东西nhờ người mua đồ5. thoái thác; từ chối; tìm cớ。推托。托病mượn cớ ốm托故mượn cớ; tìm cớ托词tìm cớ; mượn cớ6. nhờ vả; nương nhờ; nhờ cậy。依赖。托福nhờ phúc托庇được che chở; được bao che7. torr (đơn vị đo áp suất, bằng 1/760 atmotphe)。压强单位,1托等于1毫米汞柱的压强,和133.32帕斯卡。旧作乇。(英:torr)。Từ ghép:托庇 ; 托病 ; 托词 ; 托辞 ; 托儿所 ; 托福 ; 托付 ; 托孤 ; 托故 ; 托管 ; 托管地 ; 托赫扬度 ; 托疾 ; 托拉斯 ; 托莱多 ; 托门子 ; 托梦 ; 托名 ; 托盘 ; 托皮卡 ; 托腔 ; 托儿 ; 托人情 ; 托身 ; 托生 ; 托熟 ; 托运 ; 托子