抓挠 tiếng Trung là gì?

抓挠 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 抓挠 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

抓挠 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 抓挠 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 抓挠 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 抓挠 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 抓撓 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[zhuànáo]

1. gãi。搔。
抓挠几下就不痒了。
gãi mấy cái là hết ngứa.
2. bới; xáo trộn; lục lọi。乱动东西,致使凌乱。
好孩子,别抓挠东西!
con ngoan, đừng lục lọi đồ đạc!
3. đánh nhau。打架。
他们俩又抓挠起来了,你赶快去劝劝吧!
hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
4. làm; xoay xở。忙乱地赶着做;弄。
一下子来了这么多的人吃饭,炊事员怕抓挠不过来吧!
một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!
5. kiếm (tiền)。挣;获得(钱)。
庄稼人靠副业抓挠俩活钱儿。
người trồng hoa màu dựa vào nghề phụ để kiếm tiền.
6. chỗ dựa; được nhờ cậy。(抓挠儿)指可用的东西或可凭借依靠的人。
东西都让人借走了,自己反倒弄得没抓挠了。
đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.
最好派个负责人来,咱好有个抓挠。
tốt nhất nên cử người phụ trách tới đây để cho chúng tôi được nhờ.
7. cách; phương sách。(抓挠儿)指对付事情的办法。
事前要慎重考虑,免得发生问题时没抓挠。
phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 抓挠 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 抓挠 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 抓挠 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [zhuànáo]方1. gãi。搔。抓挠几下就不痒了。gãi mấy cái là hết ngứa.2. bới; xáo trộn; lục lọi。乱动东西,致使凌乱。好孩子,别抓挠东西!con ngoan, đừng lục lọi đồ đạc!3. đánh nhau。打架。他们俩又抓挠起来了,你赶快去劝劝吧!hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!4. làm; xoay xở。忙乱地赶着做;弄。一下子来了这么多的人吃饭,炊事员怕抓挠不过来吧!một lúc có nhiều người đến ăn cơm, người phục vụ sợ lo không kịp!5. kiếm (tiền)。挣;获得(钱)。庄稼人靠副业抓挠俩活钱儿。người trồng hoa màu dựa vào nghề phụ để kiếm tiền.6. chỗ dựa; được nhờ cậy。(抓挠儿)指可用的东西或可凭借依靠的人。东西都让人借走了,自己反倒弄得没抓挠了。đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.最好派个负责人来,咱好有个抓挠。tốt nhất nên cử người phụ trách tới đây để cho chúng tôi được nhờ.7. cách; phương sách。(抓挠儿)指对付事情的办法。事前要慎重考虑,免得发生问题时没抓挠。phải suy xét thận trọng trước để tránh khi nảy sinh vấn đề không có cách đối phó.