抖 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 抖 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

抖 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 抖 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 抖 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 抖 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 抖 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[dǒu]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 8
Hán Việt: ĐẨU
1. run rẩy; run; run run; run lẩy bẩy; run như cầy sấy。颤动;哆嗦。
发抖
run lẩy bẩy
浑身直抖
run như cầy sấy
2. giật; rung; tung; giũ。振动;甩动。
抖一抖马缰绳
giật dây cương ngựa
抖开被窝
giũ chăn ra
3. vạch trần; dốc hết ra。(跟"出来"连用)全部倒出;彻底揭穿。
把他干的那些丑事都抖出来。
vạch trần những việc làm xấu xa của nó.
4. cổ vũ; cổ động (tinh thần)。振作;鼓起(精神)。
抖起精神往前直赶。
mạnh dạn xông lên mà đuổi theo.
5. vênh váo; vênh mặt; lên mặt; hách (thường chỉ những người giàu có làm ra vẻ đắc ý)。称人因为有钱有地位等而得意(多含讥讽意)。
他如今当了官,抖起来了。
hiện nay nó được làm quan, vênh mặt lên rồi.
Từ ghép:
抖颤 ; 抖动 ; 抖劲 ; 抖搂 ; 抖露 ; 抖落 ; 抖然 ; 抖神 ; 抖索 ; 抖擞 ; 抖战
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 抖 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 抖 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 抖 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [dǒu]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 8Hán Việt: ĐẨU1. run rẩy; run; run run; run lẩy bẩy; run như cầy sấy。颤动;哆嗦。发抖run lẩy bẩy浑身直抖run như cầy sấy2. giật; rung; tung; giũ。振动;甩动。抖一抖马缰绳giật dây cương ngựa抖开被窝giũ chăn ra3. vạch trần; dốc hết ra。(跟 出来 连用)全部倒出;彻底揭穿。把他干的那些丑事都抖出来。vạch trần những việc làm xấu xa của nó.4. cổ vũ; cổ động (tinh thần)。振作;鼓起(精神)。抖起精神往前直赶。mạnh dạn xông lên mà đuổi theo.5. vênh váo; vênh mặt; lên mặt; hách (thường chỉ những người giàu có làm ra vẻ đắc ý)。称人因为有钱有地位等而得意(多含讥讽意)。他如今当了官,抖起来了。hiện nay nó được làm quan, vênh mặt lên rồi.Từ ghép:抖颤 ; 抖动 ; 抖劲 ; 抖搂 ; 抖露 ; 抖落 ; 抖然 ; 抖神 ; 抖索 ; 抖擞 ; 抖战