护国运动 tiếng Trung là gì?

护国运动 tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 护国运动 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

护国运动 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 护国运动 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 护国运动 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 护国运动 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 護國運動 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[hùguó yùndòng]
hộ quốc vận động; vận động bảo vệ tổ quốc。1915年袁世凯伪造民意,复辟帝制,遭到全国人民的猛烈反对,孙中山和各地人民积极进行反袁斗争。蔡锷潜赴云南、会同李烈钧、唐继尧组织护国军,兴师讨袁。1916年 初,出兵贵州、四川和两广。贵州、广西、广东先后独立,袁世凯派兵入川镇压,不能取胜,被迫取消帝 制,但仍想保持大总统职位,要求停战。5月岑春煊、梁启超在肇庆设军务院,提出以袁退位为讲和条件。 四川、湖南相继宣布独立。北洋军将领冯国璋、段祺瑞与袁貌合神离,按兵不动,日本帝国主义决心抛弃袁世凯。袁世凯内忧外惧,于6月6日死去。此后,进步党联络西南各派实力,勾结北洋军阀段祺瑞,以黎元洪继任总统和恢复国会为条件,结束了护国运动。
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 护国运动 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 护国运动 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 护国运动 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [hùguó yùndòng]hộ quốc vận động; vận động bảo vệ tổ quốc。1915年袁世凯伪造民意,复辟帝制,遭到全国人民的猛烈反对,孙中山和各地人民积极进行反袁斗争。蔡锷潜赴云南、会同李烈钧、唐继尧组织护国军,兴师讨袁。1916年 初,出兵贵州、四川和两广。贵州、广西、广东先后独立,袁世凯派兵入川镇压,不能取胜,被迫取消帝 制,但仍想保持大总统职位,要求停战。5月岑春煊、梁启超在肇庆设军务院,提出以袁退位为讲和条件。 四川、湖南相继宣布独立。北洋军将领冯国璋、段祺瑞与袁貌合神离,按兵不动,日本帝国主义决心抛弃袁世凯。袁世凯内忧外惧,于6月6日死去。此后,进步党联络西南各派实力,勾结北洋军阀段祺瑞,以黎元洪继任总统和恢复国会为条件,结束了护国运动。