抹 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 抹 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

抹 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 抹 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 抹 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 抹 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 抹 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)
[mā]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 9
Hán Việt: MẠT
1. lau; lau chùi。擦。
抹桌子。
lau bàn.
2. vuốt xuống; kéo xuống。用手按着并向下移动。
把帽子抹下来。
kéo cái mũ xuống.
Từ ghép:
抹布 ; 抹搭 ; 抹脸
[mǒ]
Bộ: 扌(Thủ)
Hán Việt: MẠT
1. bôi; quét。涂抹。
抹粉。
đánh phấn.
抹上点药膏。
bôi một ít thuốc mỡ.
抹一层糨糊。
quét một lớp hồ dán.
月光在淡灰色的墙上抹了一层银色。
ánh trăng như quét một lớp bạc nhạt trên bức tường màu xám bạc.
2. chà; chùi; lau; quệt。擦。
他吃完饭把嘴一抹就走了。
nó ăn cơm xong, quệt miệng một cái là đi luôn.
3. gạt ra; xoá đi không tính。勾掉;除去;不计在内。
抹杀。
gạt bỏ; xoá bỏ.
抹零。
không tính số lẻ.
把这行字抹了。
xoá mấy hàng chữ này đi.
Từ ghép:
抹脖子 ; 抹黑 ; 抹零 ; 抹杀 ; 抹香鲸 ; 抹一鼻子灰 ; 抹子
[mò]
Bộ: 扌(Thủ)
Hán Việt: MẠT
1. trát。把和好了的泥或灰涂上后再用抹子弄平。
抹墙。
trát tường.
2. vòng vo; loanh quanh。紧挨着绕过。
转弯抹角。
nói loanh quanh.
Từ ghép:
抹不开 ; 抹面
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 抹 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 抹 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 抹 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: [mā]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 9Hán Việt: MẠT1. lau; lau chùi。擦。抹桌子。lau bàn.2. vuốt xuống; kéo xuống。用手按着并向下移动。把帽子抹下来。kéo cái mũ xuống.Từ ghép:抹布 ; 抹搭 ; 抹脸[mǒ]Bộ: 扌(Thủ)Hán Việt: MẠT1. bôi; quét。涂抹。抹粉。đánh phấn.抹上点药膏。bôi một ít thuốc mỡ.抹一层糨糊。quét một lớp hồ dán.月光在淡灰色的墙上抹了一层银色。ánh trăng như quét một lớp bạc nhạt trên bức tường màu xám bạc.2. chà; chùi; lau; quệt。擦。他吃完饭把嘴一抹就走了。nó ăn cơm xong, quệt miệng một cái là đi luôn.3. gạt ra; xoá đi không tính。勾掉;除去;不计在内。抹杀。gạt bỏ; xoá bỏ.抹零。không tính số lẻ.把这行字抹了。xoá mấy hàng chữ này đi.Từ ghép:抹脖子 ; 抹黑 ; 抹零 ; 抹杀 ; 抹香鲸 ; 抹一鼻子灰 ; 抹子[mò]Bộ: 扌(Thủ)Hán Việt: MẠT1. trát。把和好了的泥或灰涂上后再用抹子弄平。抹墙。trát tường.2. vòng vo; loanh quanh。紧挨着绕过。转弯抹角。nói loanh quanh.Từ ghép:抹不开 ; 抹面