担 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 担 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

担 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 担 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 担 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 担 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 擔 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (擔)
[dān]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 9
Hán Việt: ĐẢM
1. gánh。用肩膀挑。
担水
gánh nước
人家两个人抬一筐,他一个人担两筐。
người ta hai người khiêng một sọt, một mình nó gánh hai sọt.
2. nhận; chịu; gánh; gánh trách nhiệm; gánh vác; đảm đương。担负;承当。
分担
chia sẻ
把任务担起来。
gánh lấy nhiệm vụ
承担
đảm đương; gánh vác.
你叫我师傅,我可担不起(不敢当)。
anh gọi tôi là sư phụ, tôi không dám nhận đâu.
Ghi chú: 另见 dàn
Từ ghép:
担保 ; 担不是 ; 担沉重 ; 担承 ; 担待 ; 担当 ; 担负 ; 担搁 ; 担架 ; 担惊 ; 担惊受怕 ; 担名 ; 担任 ; 担受 ; 担心 ; 担忧 ; 担子
Từ phồn thể: (擔)
[dàn]
Bộ: 扌(Thủ)
Hán Việt: ĐẢM
1. gánh。担子。
货郎担
gánh hàng rong.
2. đảm (đơn vị đo lường của Trung Quốc bằng 50 kg.)。重量单位,100斤等于1担。
3. gánh (lượng từ)。量词,用于成担的东西。
一担水
một gánh nước
两担柴
hai gánh củi
Ghi chú: 另见dān
Từ ghép:
担担面 ; 担子
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 担 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 担 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 担 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (擔)[dān]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 9Hán Việt: ĐẢM1. gánh。用肩膀挑。担水gánh nước人家两个人抬一筐,他一个人担两筐。người ta hai người khiêng một sọt, một mình nó gánh hai sọt.2. nhận; chịu; gánh; gánh trách nhiệm; gánh vác; đảm đương。担负;承当。分担chia sẻ把任务担起来。gánh lấy nhiệm vụ承担đảm đương; gánh vác.你叫我师傅,我可担不起(不敢当)。anh gọi tôi là sư phụ, tôi không dám nhận đâu.Ghi chú: 另见 dànTừ ghép:担保 ; 担不是 ; 担沉重 ; 担承 ; 担待 ; 担当 ; 担负 ; 担搁 ; 担架 ; 担惊 ; 担惊受怕 ; 担名 ; 担任 ; 担受 ; 担心 ; 担忧 ; 担子Từ phồn thể: (擔)[dàn]Bộ: 扌(Thủ)Hán Việt: ĐẢM1. gánh。担子。货郎担gánh hàng rong.2. đảm (đơn vị đo lường của Trung Quốc bằng 50 kg.)。重量单位,100斤等于1担。3. gánh (lượng từ)。量词,用于成担的东西。一担水một gánh nước两担柴hai gánh củiGhi chú: 另见dānTừ ghép:担担面 ; 担子