拨 tiếng Trung là gì?

tiếng Trung là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng 拨 trong tiếng Trung.

Định nghĩa - Khái niệm

拨 tiếng Trung là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ trong tiếng Trung và cách phát âm 拨 tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ 拨 tiếng Trung nghĩa là gì.

phát âm 拨 tiếng Trung (âm Bắc Kinh)
phát âm 撥 tiếng Trung (âm Hồng Kông/Quảng Đông)
(phát âm có thể chưa chuẩn)

Từ phồn thể: (撥)
[bō]
Bộ: 手 (扌,才) - Thủ
Số nét: 9
Hán Việt: BÁT

1. đẩy; ẩy; gẩy; quạt; gạt; vén (dùng sức vung ngang tay chân hoặc que, gậy khiến đồ vật di động)。手脚或棍棒等横着用力,使东西移动。
拨门。
ẩy cửa
拨船。
đẩy thuyền
拨开云雾。
vén mây mù

2. phát; cấp; trích; rút; chi; điều; phân phối。分出一部分发给;调配。
拨粮。
phân phối lương thực
拨款。
cấp kinh phí; chi một khoản tiền
拨两个人到锻工车间工作。
điều hai người đến phân xưởng rèn làm việc

3. quay; vặn; nhể; lể; khêu; cạy; nạy; quay lại。掉转。
拨头便往回走。
quay đầu đi trở về

4. bọn; lũ; tốp; toán; đám; nhóm; đợt。拨子、拨儿:用于人的分组;伙。
工人们分成两拨儿干活。
công nhân chia làm hai nhóm làm việc
大家轮着拨儿休息。
mọi người thay phiên nhau nghỉ ngơi từng đợt
Từ ghép:
拨动 ; 拨发 ; 拨付 ; 拨给 ; 拨工 ; 拨号 ; 拨火 ; 拨火棒 ; 拨火棍 ; 拨火儿 ; 拨开 ; 拨款 ; 拨拉 ; 拨剌 ; 拨浪鼓 ; 拨楞 ; 拨乱反正 ; 拨乱反治 ; 拨慢 ; 拨弄 ; 拨冗 ; 拨云见日 ; 拨正 ; 拨子
Nếu muốn tra hình ảnh của từ 拨 hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng tiếng Trung

Cách dùng từ 拨 tiếng Trung

Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ 拨 tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ điển Trung Việt

Nghĩa Tiếng Việt: Từ phồn thể: (撥)[bō]Bộ: 手 (扌,才) - ThủSố nét: 9Hán Việt: BÁT动1. đẩy; ẩy; gẩy; quạt; gạt; vén (dùng sức vung ngang tay chân hoặc que, gậy khiến đồ vật di động)。手脚或棍棒等横着用力,使东西移动。拨门。ẩy cửa拨船。đẩy thuyền拨开云雾。vén mây mù动2. phát; cấp; trích; rút; chi; điều; phân phối。分出一部分发给;调配。拨粮。phân phối lương thực拨款。cấp kinh phí; chi một khoản tiền拨两个人到锻工车间工作。điều hai người đến phân xưởng rèn làm việc动3. quay; vặn; nhể; lể; khêu; cạy; nạy; quay lại。掉转。拨头便往回走。quay đầu đi trở về量4. bọn; lũ; tốp; toán; đám; nhóm; đợt。拨子、拨儿:用于人的分组;伙。工人们分成两拨儿干活。công nhân chia làm hai nhóm làm việc大家轮着拨儿休息。mọi người thay phiên nhau nghỉ ngơi từng đợtTừ ghép:拨动 ; 拨发 ; 拨付 ; 拨给 ; 拨工 ; 拨号 ; 拨火 ; 拨火棒 ; 拨火棍 ; 拨火儿 ; 拨开 ; 拨款 ; 拨拉 ; 拨剌 ; 拨浪鼓 ; 拨楞 ; 拨乱反正 ; 拨乱反治 ; 拨慢 ; 拨弄 ; 拨冗 ; 拨云见日 ; 拨正 ; 拨子